PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS - UNIT 10 - ECOTOURISM.docx


18 Souvenir /'su:vənɪər/ n đồ lưu niệm 19 Business /'bɪznɪs/ n doanh nghiệp; hoạt động kinh doanh 20 Product Production Productivity Productive Produce Producer /'pra:.dʌkt/ /prə'dʌk.ʃən/ /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/ /prə'dʌk.tɪv/ /prə'dju:s/ /prəˈduː.sɚ/ n n n a v n kết quả, sản phẩm sự sản xuất, sản lượng hiệu suất, năng xuất có năng suất đưa ra, sản xuất, cung cấp nhà sản xuất 21 Equipment /ɪ'kwɪp.mənt/ n trang thiết bị 22 Rough /rʌf/ a nhám; ráp, gồ ghề, khó khăn; thô lỗ 23 Surfing Surfboard /'sɝːfɪŋ/ /'sɝːf.bɔ:rd/ n n môn lướt sóng ván lướt sóng 24 Wetsuit /'wet.su:t/ n quần áo ấm 25 Smokeless industry /ˈsmoʊk.ləs 'ɪn.də.strɪ/ np ngành công nghiệp không khói 26 Actually /'æk.tʃu.ə.li/ adv thực sự, thực tế 27 Travel agency /'træv.əl ˌeɪ.dʒən.si/ np đại lý du lịch 28 Package holiday /'pækɪdʒ 'hɒlədeɪ/ np du lịch trọn gói 29 Experience /ɪk'spɪərɪəns/ n/v kinh nghiệm, trải nghiệm; trải qua Experienced /ɪk'spɪə.rɪ.ənst/ a có kinh nghiệm 30 Attract Attraction Attractive Attractively /ə'trækt/ /ə'træk.ʃən/ /ə'træk.tɪv/ /ə'træk.tɪv.li/ v n a adv thu hút, hấp dẫn sự hấp dẫn, cái thu hút hấp dẫn, quyến rũ một cách hấp dẫn II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Add sth to sth thêm cái gì vào cái gì 2 Leave sth behind để, bỏ lại cái gì phía sau 3 Be responsible for sth/doing sth chịu trách nhiệm cho cái gì / làm cái gì 4 Be afraid that + clause Be afraid of sth/doing sth sợ rằng sợ cái gì/làm cái gì

Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề): + Mệnh đề chính (main clause) là mệnh đề chỉ kết quả. + Mệnh đề if (if-clause) là mệnh đề phụ chỉ điều kiện. Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau được. Nếu muốn nhấn mạnh điều kiện, ta đặt if-clause ở đầu câu và có dấu phẩy (,) ờ giữa hai mệnh đề. Nếu muốn nhấn mạnh kết quả, ta đặt “main clause” ở đầu và giữa hai mệnh đề không có dấu phẩy. Các loại câu điều kiện Có 3 loại câu điều kiện: Loại 1 (câu điều kiện có thật trong hiện tại hoặc tương lai), loại 2 (câu điều kiện không có thật trong hiện tại), loại 3 (câu điều kiện không có thật trong quá khứ). Câu điều kiện loại 1 Công thức Cách dùng If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ should/ ought to/ must + V If it rains, we will stay at home. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà). - diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Câu điều kiện loại 2 Công thức Cách dùng If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + V(bare) If I had money now, I would buy a new car. (Nếu tôi có tiền bây giờ, tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới). - diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại Câu điều kiện loại 3 Công thức Cách dùng If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ might + have + Vp2 If I had seen the football match last night, I would have told you about it. (Nếu tối qua tôi xem trận bóng đó, tôi đã có thể kể với bạn về nó). - diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ. IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. local B. collect C. ecotour D. role 2. A. tourist B. thousand C. mountain D. about 3. A. protect B. duty C. positive D. culture

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.