Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. C 602. B 603. A 604. C 605. B 606. D 607. A 608. A 609. D 610. B 611. B 612. B 613. C 614. B 615. B 616. A 617. A 618. B 619. A 620. A 621. D 622. A 623. B 624. C 625. B 626. D 627. C 628. B 629. D 630. B 631. B 632. A 633. D 634. C 635. A 636. C 637. A 638. A 639. A 640. D 641. D 642. D 643. C 644. D 645. A 646. C 647. A 648. D 649. D 650. B
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng 8 năm 2024
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Choose A, B, C or D to complete each sentence. The tourists and the local people ____________ I have met are nice. A. where B. why C. that D. which Đáp án đúng là C Phương pháp giải Mệnh đề quan hệ Đại từ quan hệ Lời giải A. where: thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn B. why: thay thế cho trạng từ chỉ lí do, nguyên nhân C. that: thay thế cho người hoặc vật D. which: thay thế cho vật Đại từ quan hệ trong câu thay thế cho danh từ “The tourists and the local people” chỉ người nên phải dùng đại từ “that”. => The tourists and the local people that I have met are nice. Tạm dịch: Những du khách và người dân địa phương mà tôi gặp đều rất thân thiện. Câu 602: Choose A, B, C or D to complete each sentence. The population of the world is growing at an alarming ____________. A. amount B. rate C. level D. percentage Đáp án đúng là B Phương pháp giải Từ vựng Lời giải A. amount (n) số lượng, lượng
H S A B. rate (n) tốc độ C. level (n) mức độ D. percentage (n) phần trăm => The population of the world is growing at an alarming rate. Tạm dịch: Dân số thế giới đang tăng với tốc độ đáng báo động. Câu 603: Choose A, B, C or D to complete each sentence. It rained every day during their stay, so they ________ have had a nice holiday. A. can’t B. must C. mustn’t D. shouldn’t Đáp án đúng là A Phương pháp giải Động từ khuyết thiếu Lời giải A. can’t have VpII: chắc hẳn đã không làm gì B. must have VpII: chắc hẳn đã làm gì C. mustn’t have VpII: không tồn tại cấu trúc D. shouldn’t have VpII: đáng lẽ ra nên làm nhưng không làm => It rained every day during their stay, so they can’t have had a nice holiday. Tạm dịch: Trời mưa suốt thời gian họ ở đó nên họ không thể có một kỳ nghỉ vui vẻ được. Câu 604: Choose A, B, C or D to complete each sentence. The Prime Minister is to consider changes to sexually ____________ laws to enforce equal opportunities. A. discriminate B. discrimination C. discriminatory D. discriminated Đáp án đúng là C Phương pháp giải Từ loại