PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (File HS).doc

CHỦ ĐỀ 4. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (File HS) CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE 35 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 35 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 38 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 38 Mức 1: nhận biết 38 Mức 2: thông hiểu 39 Mức 3: vận dụng 41 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 41 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 43 Mức 2: thông hiểu 43 Mức 3: vận dụng 44
CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên - Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền là 32S , 33S , 34S và 36S . - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. + Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng,… + Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,… như pyrite (FeS 2 ), chalcopyrite (CuFeS 2 ), chu sa, thần sa (HgS), thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O),… - Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể, có trong thành phần nhiều protein và enzyme. Đá sulfur ở núi lửa Pyrite (FeS 2 ) Chalcopyrite (CuFeS 2 ) Chu sa, thần sa (HgS) Quặng gypsum (CaSO 4 .2H 2 O) Quặng galena (PbS) Quặng barite (BaSO 4 ) 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử - Nguyên tố sulfur nằm ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện 2,58, có tính phi kim, tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa khác nhau từ -2 đến +6. - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S 8 ) có dạng vòng khép kín, mỗi nguyên tử liên kết với 2 nguyên tử bên cạnh bằng 2 liên kết cộng hóa trị không phân cực. - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S. Bột sulfur Phân tử sulfur ở điều kiện thường (S 8 ) 3. Tính chất vật lí - Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương và dạng đơn tà.
- Sulfur không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide, nóng chảy ở 113 0 C và sôi ở 445 0 C. Tinh thể sulfur 4. Tính chất hoá học Số oxi hóa S: -2 0 +4 +6 Chất FeS, H 2 S,... (S) SO 2 SF 6 Tính chất S: tính oxi hóa Tính khử a. Tác dụng với hydrogen và kim loại => thể hiện tính oxi hóa - Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với hydrogen tạo hydrogen sulfide, tác dụng với nhiều kim loại(trừ Au,Pt, Ag) tạo muối sulfide. H 2 + S 0 t H 2 S: Hydrogen sulfide 2Al + 3S 0 t Al 2 S 3 Aluminiumsulfide Fe + S 0 t FeS: Iron (II) sulfide - Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở ngay nhiệt độ thường: phản ứng này được dùng để xử lí mercury rơi vãi. Hg + S  HgS : mercury (II) sulfide - Trong phản ứng với hydrogen và với kim loại, sulfur thể hiện tính oxi hóa:bị khử từ số oxi hóa 0 về -2. b. Tác dụng với phi kim => thể hiện tính khử - Ở nhiệt độ thích hợp, sulfur tác dụng với một số phi kim như fluorine, oxygen,… S + 3F 2  SF 6 : Sulfur Hexafluoride S + O 2 0 t SO 2 : Sulfur dioxide 5. Ứng dụng Khoảng 90% sulfur sản xuất dùng sản xuất H 2 SO 4 , 10% phần còn lại: Lưu hóa cao su, sản xuất diêm, thuốc nổ, sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, phẩm nhuộm... Sản xuất diêm Sản xuất H 2 SO 4 Sản xuất thuốc trừ sâu Lưu hóa cao su II. SULFUR DIOXIDE: SO 2 1. Tính chất vật lí - Là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. - Là khí độc, hít phải khí SO 2 vượt ngưỡng cho phép sẽ gây viêm đường hô hấp. 2. Tính chất hóa học : Oxide acid (acidic oxide) + chất oxi hóa. + chất khử a) SO 2 là oxide acid: SO 2 + H 2 O ˆˆ†‡ˆˆ H 2 SO 3 : sulfurous acid

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.