PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 6 - Friends Global (HS).docx


3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 41. irrelevant adj /ɪˈreləvənt/ không liên quan BẢNG CẤU TRÚC STT Cấu trúc Nghĩa 1. a sense of humour khiếu hài hước 2. common sense khả năng suy nghĩ hợp lý, theo lẽ thường 3. make a difference tạo nên sự khác biệt 4. count on somebody dựa vào ai, tin tưởng ai 5. a keen interest in something rất hứng thú với điều gì PART II. GRAMMAR 1. Cleft sentence a) Cấu trúc Câu chẻ: b) Các hình thức nhấn mạnh Tom gave me this book at the library when I met him yesterday. 1. Subject focus (nhấn mạnh chủ ngữ)  It was Tom that gave me this book at the library when I met him yesterday. 2. Object focus (nhấn mạnh tân ngữ)  It was me that Tom gave this book at the library when I met him yesterday. 3. Adverb of time focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ thời gian)  It was when I met Tom yesterday that he gave me this book at the library. 4. Adverb of place focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn)  It was at the library that Tom gave this book when I met him yesterday. c) Câu chẻ ở hình thức bị động (CLEFT SENTENCE in PASSIVE)  It was this book that was given to me by Tom when I met him yesterday.  It was I that was given this book by Tom when I met him yesterday. 2. Gerund, present participle, perfect gerund and perfect participle: a. Gerund, present participle Gerund (Danh động từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một DANH TỪ Cách dùng: 1. Là chủ ngữ trong câu Eg: Entering university is a wonderful experience 2. Được sử dụng sau các (V) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret … Eg: My parents suggested studying abroad. 3. Được sử dụng sau các (V) + (prep) sau: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on … Eg: He concentrates on preparing for the exam 4. Được sử dụng sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point … IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + (S) + V Thông tin cần nhấn mạnh IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + BE + V- ED/3 Thông tin cần nhấn mạnh

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.