Nội dung text CKII-HÓA 10-ĐỀ SỐ 8 (4 PHẦN).docx
1 TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 8 (Đề có 4 trang) Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đại lượng dùng để đánh giá tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó gọi là A. cân bằng hoá học. B. tốc độ tức thời. C. tốc độ phản ứng. D. quá trình hoá học. Câu 2: Xét phản ứng: mA + nB pC + qD Biểu thức tính vận tốc phản ứng là A. v = k [A] m [B] n . B. v = k [A] [B]. C. v = k [C] p [D] q . D. v = k [A] m [B] n [C] p [D] q . Câu 3: Có phương trình phản ứng 2A + B →C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức v = k [A] 2 [B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc: A. Nồng độ của chất A. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 4: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột (cơm, ngô, khoai, sắn) đã được nấu chin để ủ rượu? A. Áp suất. B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Diện tích tiếp xúc. Câu 5: Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng A. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. B. giảm khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. không đổi khi nhiệt độ phản ứng tăng. D. không đổi khi nhiệt độ phản ứng giảm. Câu 6: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 7. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10ml dd Na 2S 2O 3 0,1M 10 ml dd H 2SO 4 0,1M ................................................ 10ml dd Na 2S 2O 3 0,05M 10 ml dd H 2SO4 0,1M ........................................ ................ Thí nghiệm 1Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 8: Cho 2 mẫu BaSO 3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO 3 tan nhanh hơn? Mã đề thi 217
3 A. Không thay đổi. B. Giảm đi 4 lần. C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít nhất giảm 16 lần. Câu 13: Thiết bị sau có thể được sử dụng để đo tốc độ phản ứng của một số phản ứng hóa học: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO 3 (aq) + HCl(aq) AgCl (s) + HNO 3 (aq) (2) 2H 2 O 2 (aq) 2H 2 O(l) + O 2 (g) (3) MgO(s) + 2HCl (aq) MgCl 2 (aq) + H 2 O(l) (4) ZnCO 3 (s) + 2HCl (aq) ZnCl 2 (aq) + CO 2 (g) + H 2 O(l) Hai phản ứng phù hợp với thiết bị trên là A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4. Câu 14: Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100°C. Trên đỉnh núi Fansipan (cao 3 200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90°C. Khi luộc miếng thịt trong nước sôi, ở vùng đồng bằng mất 3,2 phút; trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 3,8 phút. Nếu luộc miếng thịt trên đỉnh núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80°C thì mất bao lâu để luộc chín miếng thịt? A. 4,3. B. 4,5. C. 4,7. D. 4,9. Câu 15: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? N 2 (g) + 3H 2 (g) 0t, xt 2NH 3 (g) (1) CO 2 (g) + Ca(OH) 2 (aq) CaCO 3 (s) + H 2 O (l) (2) SiO 2 (s) + CaO (s) CaSiO 3 (s) (3) BaCl 2 (aq) + H 2 SO 4 (aq) BaSO 4 (s) + 2HCl(aq) (4) A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4. Câu 16: Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peroxide trong dung dịch. 2H 2 O 2 o2MnO,t 2H 2 O + O 2 Yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là A. Nồng độ H 2 O 2 . B. Thời gian. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO 2 . Câu 17: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2 (g) 2NO 2 (g). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là A. 2NOOvk.C.C. B. 2NOOv2k.C.C. C. 22 NOOvk.C.C. D. 22 NOOvk.C.C. Câu 18 (SBT –CD): Cho các phát biểu nào sau a. Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước. b. Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hoá học bằng nhau và bằng 1. c. Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng, d. Tốc độ của mọi phản ứng hoá học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng. e. Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng đều bằng nhau và bằng 1.
4 g. Hằng số tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào thời gian. h. Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và bằng 1 M. Những phát biểu nào sau đây không đúng? A. (b),(d),(e),(g) B. (a),(b),(c),(d) C. (a),(b),(e),(g) D. (d),(e),(g),(h) PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét phản ứng : H 2 + Cl 2 2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: a. Trong quá trình phản ứng, nồng độ HCl giảm dần. b. Tốc độ phản ứng tính theo đơn vị mol/mL.min. c. Tốc độ phản ứng có thể tính theo H 2 hoặc Cl 2 . d. Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của của HCl. Câu 2. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A 2 + B 2 2AB được tính theo biểu thức: v = k.[A 2 ][B 2 ]. a. Tốc độ của phản ứng hoá học có thể có giá trị âm hoặc dương. b. Hằng số tốc độ phản ứng trên là tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng 1 M. c. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp. d. Hằng số tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào thời gian. Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau: H 2 O 2 ⟶ H 2 O + 1 2 O 2 a. Để tăng tốc độ phản ứng có thể dùng H 2 O 2 với nồng độ cao hơn. b. Trong quá trình phản ứng tốc độ thoát khí O 2 nhanh dần. c. Theo thời gian, nồng độ H 2 O 2 giảm dần nên tốc độ phản ứng giảm dần. d. Để tăng tốc độ phản ứng có thể thêm xúc tác MnO 2 . Câu 4. Quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hoá học 2SO 2 (g) + O 2 (g) 25VO 2SO 3 (g) a. Xúc tác sẽ dần chuyển hoá thành chất khác nhưng khối lượng không đổi. b. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng. c. Trong quá trình phản ứng nồng độ SO 2 tăng, nồng độ SO 3 giảm dần. d. Khi tăng áp suất khí SO 2 hay O 2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho các quá trình xảy ra như sau (a) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (b) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng).