PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text worksheet-week-10 gv.docx

Trang 1 / NUMPAGES Worksheet (Week 10) Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Question 1. __________ did she call you? - She wanted to ask me about the assignment. A. When B. How C. What D. Why Hướng dẫn giải: Câu hỏi về lí do, chọn “Why”. Dịch: Tại sao cô ấy lại gọi cho bạn? - Cô ấy muốn hỏi tôi về bài tập về nhà. Question 2. They don’t own __________ land in the countryside. A. many B. few C. a D. much Hướng dẫn giải: Khi sử dụng với nghĩa “đất đai” nói chung, danh từ “land” là danh từ không đếm được, loại đáp án “a”, “many” và “few”. Đáp án: much Dịch: Họ không sở hữu nhiều đất ở nông thôn. Question 3. __________ time is needed for learning a new language? – Well, I think it takes at least six months of regular practice. A. How many B. How far C. How long D. How much Hướng dẫn giải: Câu hỏi về lượng, danh từ “time” là danh từ không đếm được, chọn “How much”. Dịch: Cần bao nhiêu thời gian để học một ngôn ngữ mới? – Ồ, tôi nghĩ phải mất ít nhất sáu tháng luyện tập thường xuyên. Question 4. __________ is the most famous attraction of the village? - The ancient temple. A. How B. What C. Why D. Who Hướng dẫn giải: Câu hỏi về sự vật, chọn “What”. Dịch: Điểm thu hút nổi tiếng nhất của ngôi làng là gì? - Ngôi chùa cổ. Question 5. __________ did you go to find that rare book? - I went to an old bookstore downtown. A. How B. When C. What D. Where Hướng dẫn giải: Câu hỏi về nơi chốn, chọn “Where”. Dịch: Bạn đã đi đâu để tìm cuốn sách quý hiếm đó? - Tôi tới một hiệu sách cũ ở trung tâm thành phố. Question 6. __________ did they get to the top of the mountain? - They took a cable car. A. Which B. Where C. What D. How Hướng dẫn giải: Câu hỏi về phương tiện, cách thức, chọn “How”. Dịch: Họ đã lên đến đỉnh núi bằng cách nào? - Họ đi cáp treo. Question 7. He bought __________ gold necklace for his girlfriend. A. few B. a lot of C. a D. some Hướng dẫn giải: Danh từ “necklace” là danh từ đếm được số ít, chọn “a”.
Trang 2 / NUMPAGES Dịch: Anh ấy mua một chiếc vòng cổ bằng vàng cho bạn gái. Question 8. They bought __________ herbs from the market and dried them for later use. A. little B. some C. much D. any Hướng dẫn giải: Danh từ “herbs” là danh từ đếm được số nhiều, loại “much” và “little”. Câu ở dạng khẳng định, loại “any”. Đáp án: some Dịch: Họ mua một số loại rau thơm ở chợ và phơi khô để sử dụng sau này. Question 9. Have you found __________ clues to solve the mystery? A. a B. any C. a little D. a lot of Hướng dẫn giải: Danh từ “clues” là danh từ đếm được số nhiều, loại “a” và “a little”. Câu sử dụng dạng khẳng định, chọn “any”. Dịch: Bạn đã tìm thấy manh mối nào để giải quyết bí ẩn chưa? Question 10. They spread __________ honey on their toast and enjoyed it with butter. A. a few B. a little C. few D. little Hướng dẫn giải: Danh từ “honey” là danh từ không đếm được, loại đáp án “a few” và “few”. a little: một chút, đủ dùng cho mục đích nào đó little: ít, không đủ Đáp án: a little Dịch: Họ phết một chút mật ong lên bánh mì nướng và thưởng thức nó với bơ. Choose the correct answer to complete each of the following exchanges. Question 11. A: Is this true that the Jrai is the largest minority group in the Central Highlands? B: __________ A. I agree. B. How beautiful! C. Exactly. D. I see. Hướng dẫn giải: A sử dụng câu hỏi Yes/No để xác nhận tính đúng/sai của thông tin, như vậy B cần khẳng định/phủ nhận thông tin mà A đưa ra. Đáp án: Exactly. Dịch: A: Có phải người Jrai là nhóm dân tộc thiểu số lớn nhất ở Tây Nguyên không? B: Chính xác. Question 12. A: The Red Dao people believe that stealing from others during Tet will bring them good luck. B: __________ A. Yeah, I’d love to. B. I have no idea. C. It’s very thoughtful of them. D. Wow, I didn’t know that. Hướng dẫn giải: Thông tin mà A đưa ra là một thông tin thú vị. Trong các đáp án đã cho, chỉ có “Wow, I didn’t know that.” là phù hợp để đáp lại. Đáp án: Wow, I didn’t know that. Dịch: A: Người Dao Đỏ tin rằng ăn trộm của người khác trong dịp Tết sẽ mang lại may mắn cho họ. B: Ồ, tôi không biết điều đó.

Trang 4 / NUMPAGES Mu Cang Chai is not only about rice fields, but also about its people and culture. The district is home to many ethnic (22) __________, such as the Hmong, Dao, and Thai. They are known for their colorful costumes, intricate embroidery, and lively music. They also celebrate (23) __________ festivals throughout the year, such as Gau Tao (New Year), Tet Nhay (Dancing Festival), or Khau Vai (Love Market). Question 18. A. to B. for C. in D. with Hướng dẫn giải: be famous for: nổi tiếng về Đáp án: for Question 19. A. recommend B. produce C. build D. create Hướng dẫn giải: create (v) tạo ra recommend (v) đề xuất build (v) xây produce (v) sản xuất Đáp án: create Question 20. A. like B. also C. such as D. for example Hướng dẫn giải: Câu thể hiện ý so sánh (cánh đồng ngập nước phản chiếu bầu trời như những tấm gương). Đáp án: like (prep, conj) như là Question 21. A. comes B. stays C. turns D. keeps Hướng dẫn giải: turn + N/adj: biến thành Đáp án: turn Question 22. A. minorities B. personalities C. majorities D. qualities Hướng dẫn giải: minority (n) nhóm thiểu số majority (n) nhóm đa số quality (n) chất lượng, phẩm chất personality (n) tính cách Đáp án: minorities Question 23. A. few B. much C. many D. any Hướng dẫn giải: Danh từ “festivals” là danh từ đếm được số nhiều, loại đáp án “much”. Câu ở dạng khẳng định, loại đáp án “any”. Dựa vào nghĩa của câu, chọn “many” (few: ít, không đủ, mang nghĩa phủ định > sai). Đáp án: many Dịch bài đọc: Mù Cang Chải là một huyện ở phía Tây Bắc Việt Nam. Nó nổi tiếng với những cánh đồng lúa bậc thang tuyệt đẹp. Những thửa ruộng được khắc vào sườn dãy Hoàng Liên Sơn tạo nên cảnh quan ngoạn mục. Thời điểm đẹp nhất để ghé thăm Mù Cang Chải là từ tháng 5 đến tháng 6, khi những cánh đồng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.