PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [ykhoa247.com] TN-Truyen-Nhiem

CỘNG ĐỒNG Y KHOA 1 Contents ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH NHIỄM TRÙNG - TRUYỀN NHỄM 2 NHIỄM HIV/AIDS 9 HỘI CHỨNG SỐT PHÁT BAN NHIÊM TRÙNG 16 SỐT KÉO DÀI CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN 20 NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG BỆNH NHIỄM KHUẨN 28 NHIỄM KHUẨN HUYẾT 31 SỐC NHIỄM KHUẨN 37 BỆNH VIÊM MÀNG NÃO MỦ 43 NHIỄM TRÙNG NHIỄM ĐỘC THỨC ĂN 50 HỘI CHỨNG VÀNG DA TRONG CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG 54 BỆNH THƯƠNG HÀN 58 BỆNH SỐT MÒ 66 BỆNH DỊCH HẠCH 70 BỆH LỴ TRỰC KHUẨN 73 BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU 80 BỆNH UỐN VÁN 84 BỆNH NHIỄM LEPTOSPIRA 91 BỆNH DỊCH TẢ 95 BỆNH NHIỄM TỤ CẦU 101 BỆNH NHIỄM VIRUS DENGUE 104 BỆNH DẠI 113 BỆNH QUAI BỊ 117 BỆNH THUỶ ĐẬU-ZONA 120 BỆNH CÚM 124 BỆNH VIÊM GAN VIRUS CẤP 128 BỆNH VIÊM NÃO NHẬT BẢN 138 BỆNH SỐT RÉT THƯỜNG 142 BỆH SỐT RÉT ÁC TÍNH 148 BỆNH LỴ AMÍP 154 www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH NHIỄM TRÙNG - TRUYỀN NHỄM 1. Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do: A. con người không thể khống chế được bệnh. @B. các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới. C. theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới. D. các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ. E. qui luật phát triển tất yếu của sự vật. 2. Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là A. tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể. @B. tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể. C. phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập. D. tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng. E. lúc vi khuẩn xâm nhập nhưng không triệu chứng. 3. Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người A. đôi khi có lợi cho cơ thể. B. hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể. C. không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào. D. là một hàng rào bảo vệ cơ thể. @E. đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể. 4. Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus: @A. Prion. B. Virus. C. Nấm bậc thấp. D. Chlamydia. E. Ký sinh trùng. 5. Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân A. chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào. B. chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide. @C. tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất. D. gây ra bệnh creutzfeldt jacob. E. sản sinh ra virus khác bằng cách phân đôi. 6. Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm A. bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương. @B. dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó. C. bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế. D. hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch. E. bệnh gây dịch lớn xảy ra trên phạm vi một lục địa. 7. Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây A. gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh. @B. là nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh. C. là nơi tồn tại tình cờ của tác nhân gây bệnh. D. gồm người bệnh và động vật bị bệnh. E. được cách ly vẫn chưa phòng ngừa được lây lan. www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 3 8. Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm A. qua chất thải của người bệnh gọi là lây gián tiếp. B. qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng. C. qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp. D. lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp. @E. mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp. 9. Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm. @A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành. B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi. C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát. D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm. E. Kiểm soát việc lây truyền tuỳ thuộc nhiều vào ý thức mỗi cá thể. 10. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh. A. Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme. B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm. @10.Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc. D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao. E. Vi khuẩn không đề kháng được sự thực bào không gây bệnh được. 11. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn. A. Salmonella là vi khuẩn sinh mủ kém. B. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém. C. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh. D. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia. @E. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm. 12. Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn: A. Lipopolysaccharide B. Botulinum C. Exfoliatine @D. Streptokinase E. Toxin erythrogene. 13. Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu. A. Hemolysine @B. Streptolysin O, S. C. Hyaluronidase D. Enterotoxin E. Exfoliatine 14. Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus. A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích. B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay. @C. Sau khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu. D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập. E. Virus nằm yên trong cơ thể, chỉ gây bệnh khi nào cơ thể có bệnh khác. 15. Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn A. Bêtalactamase. B. Chloramphenicol acetylase. C. Hyaluronidase. www.ykhoa247.com

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.