Nội dung text GHEP FULL - HS.docx
Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 1 MỤC LỤC ⨠§1- PHÉP TÍNH LŨY THỪA 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 4 Ⓒ. Trả lời ngắn 8 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 11 ⨠§2- PHÉP TÍNH LOGARIT 18 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 18 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 19 Ⓒ. Trả lời ngắn 21 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 24 ⨠§3- HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 31 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 31 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 32 Ⓒ. Trả lời ngắn 36 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 37 ⨠§4- PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH ,MŨ LOGARIT 46 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 46 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 48 Ⓒ. Trả lời ngắn 51 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 55
Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 2 ⨠§1- PHÉP TÍNH LŨY THỪA Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Lũy thừa với số mũ nguyên Chú ý: 1) 00 và 0n không có nghĩa. 2) Nếu 1a thì mnaa khi và chỉ khi mn . 3) Nếu 01a thì mnaa khi và chỉ khi mn . ❷. Căn bậc n Định nghĩa: Cho số thực a và số nguyên dương 2n. Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu nba. Chú ý: Với n chẵn, ta xét ba trường hợp sau: Với n lẻ, aℝ : Có duy nhất một căn bậc n của a , ký hiệu là na. Lý thuyết
Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 3 ❸. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực 0a và số hữu tỉ m r n , trong đó ,,0mnnℤ . Lũy thừa của a với số mũ r , kí hiệu là r a , được xác định bởi m nrmn aaa ❹. Lũy thừa với số mũ thực Giới hạn của dãy số nra gọi là lũy thừa của số thực dương a với số mũ . Kí hiệu là: limnraa với limn n r ❺. Tính chất của phép tính lũy thừa Lý thuyết Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S Câu 1. Cho biểu thức 22 55 927A và 33 44 144:9B , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) 222 555 927(927) b ) 22 55 9273k thì 3k c) 33 44 144:92k thì 3k d ) 1AB Câu 2. Cho biểu thức 35 23 35 5(0,2) , khi đó:
Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán ⓫-Cấu trúc mới! 4 Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) 32 23 55 b ) 5 3 35 (0,2)(0,2) c) 3523 35 5(0,2)55mn với ,mn là các số tự nhiên chẵn d ) 35 23 35 5(0,2)K với K chia hết cho 4 Câu 3. Cho biểu thức 13 45 0,7511 81 62532 , khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) 30,7544813 b ) 1 1 4 4 41 5 625 c) 13 45 0,7511 81352 62532 mn , với 0mn d ) 13 45 0,7511 *81 625, 32 a ab b ℕ và a b là phân số tối giản, khi đó 52ab Câu 4. Cho biểu thức 10455(5:5) Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) 1 48 55 b ) 455:55 a b ( a b là phân số tối giản), khi đó: 41ab c) 1045 5(5:5)5 a b ( a b là phân số tối giản), khi đó: 6ab d ) 10455(5:5)5 a b ( a b là phân số tối giản), khi đó: 12ab