PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Trắc Nghiệm Mô Phôi.docx

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI CHUONG 11: HỆ TIẾT NIỆU Câu 1: Hệ tiết niệu gồm có gì? A. Thận B. Thận và đường bài xuất nước tiểu C. Đường bài xuất nước tiểu D. Thận và ống tiết niêu Câu 2: Đường bài xuất nước tiểu gồm có: A. đài thận, bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo B. đài thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo C. đài thận, bể thận, niệu quản, niệu đạo D. bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo Câu 3: Chức năng nào của hệ tiêt niệu sau đây là sai: A. Lọc và tạo nước tiểu đầu tiên, bài xuất nước tiểu B. Tái hấp thu các chất C. Duy trì nồng độ axit bazo, khối luojng dịch ngoại bào D. Kích thích tủy xương tạo bạch cầu Câu 4; Chức năng nào của hệ tiêt niệu sua đây là sai: A. Lọc , tạo nước tiểu đầu, bài xuất nước tiểu B. Kích thích tủy xương tạo hồng cầu C. Chuyển hóa vitamin D D. Không có vai trò trong can bàng axit bazo và khối luojng dịch ngoại bào Câu 5: Hình dáng của thận nào sau đây sai: A. Hình hat đậu, có 2 bờ, 2 vùng B. Dài 10cm, dày 3-4cm, rộng 5-6 cm C. Có bò cong và bờ lõm D. Có vùng tủy và vùng vỏ Câu 6: Vùng vỏ của thận gồm mấy phần:
A. 3 phần ( giáp vỏ, cột thận, mê đạo) B. 2 phần ( côt thận, mê đạo) C. Mê đạo, phần giáp vỏ D. Phần giáp vỏ, cột thận Câu 7: Khẳng đinh nào sau đây đúng: A. Phần giáp vỏ là phần nàm ngoài vỏ B. Cột thận là vùng xen giữa tháp ferrein C. Me đạo là vùng xen giữa tháp malpighi D. Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein Câu 8: khảng đinh nào sau đây sai: A. Phần giáp vỏ là phần nằm sát vỏ xơ B. Côt thận là vùng xen giữa tháp thận C. Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein D. Côt thận là vùng xen giữa tháp ferrein Câu 9: Vùng tủy gồm những phần nào: A. Tháp thận, ống nhú thận B. Táp malighi, ống nhú thận, tháp ferrein C. Tháp thận. tháp ferrein D. ống nhú thận, tháp ferrein Câu 10: chon đúng sai: 1. tháp thận có đỉnh hướng về bể thận, đáy hướng về bờ cong lồi Đ 2. Mỗi thận có từ 1-2 tháp malpighi(6-10) S 3. Mỗi tháp thận có từ 20-25 ốn nhú thận đổ vào bê thận nhỏ S 4. Tháp ferrein hình ống, to,(nhỏ) cao, đáy nàm tên đáy tháp thận, đinh hương về vỏ xơ S 5. tia tủy có hình tháp, nhỏ và cao Đ
Câu 11: Đơn vị cấu tạo và chứ năng của thận là: A. ống sinh niệu ( nephron) B. tiểu cầu thận C. tháp maipighi D. tất cả đều sai Câu 12: ý nào sau đây không đúng với tiểu cầu thận: A. Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng vỏ thận B. Tiểu cầu thận đóng vai trò quan trọng trong việc lọc nước tiể từ máu C. Mỗi thận có hàng triệu hệ thống cửa động mạch D. Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch maipighi và bao Bowman E. Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đsy bao kín từng mao mạch riêng rẽ Câu 13; Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau: A. Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang B. Tế bào nọi mô có lỗ thủng C. Màng đáy bọc từng mao mạch một D. Có tế bào gian mao mạch Câu 14: thành mao majhc malpighi có đặc điểm nào không đúng: A. Có lóp tế bào nội mô dẹt, nhiều lỗ thủng B. Có màng đáy bọc kín toàn bộ lưới mao mạch và có lỗ thủng C. Có tế bào gian mao mạch làm nhiệm vụ chống đỡ, ẩm bào và thực bào D. Màng đáy không có lỗ thủng Câu 15: chùm mao mạch malpighi khôn có đặc điểm sau: A. Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang B. Tế bào nội mô có lỗ thủng C. Màng đáy chung cho một vài mao mạch D. Có tế bào gian mao mạch E. Có tế bào có chân bám vào
Câu 16: Hàng rào lọc cua tiểu cầu thận A. Là thành phần của mao mạch tiểu cầu thận B. Gồm tế bào nội mô và tế bào gan C. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch D. Là tập hợp của nhiều khe lọc E. Tất cả đều sai Câu 17: Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận là: A. Biểu mô vuông đơn B. Biêu mô lát đơn C. Chỉ có màng đáy không có tế bào D. Gồm những tế bào có chân E. Tất cả đều sai Câu 18: nơi tạo nươc tiêu đầu tiên ỏ đâu: A. Lá trong bao bowman B. Lá ngoài bao bowman C. Khoang bowman D. ống gần Câu 19: chức năng của tiểu cầu thận là: 1. Lọc các chất trong huyết tương để tạo nước tiểu đầu tiên Đ 2. Hàng rào lọc gồm tế bào nội mô, màng đáy, tế bào có chan Đ 3. áp lực máu quyết định khả năng lọc, áp lực bìn thuofng là 70-90 mmhg, dưới 40mmhg dừng lọc Đ 4. nước tiểu đầu khác hoàn toàn huyết tương Đ Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần: A. nối liền với ống xa B. có biểu mô đơn C. cực ngon tế bào ống gần có nhiều vi nhung mao D. cực đáy tế bào ôn gần có nhiều ti thể và mê đạo đáy E. có chức năng tái hấp thu mạnh

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.