PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 3. XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI THÀNH PHẦN VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ (File HS).doc



Câu 7. [CTST - SGK] Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 Q: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Tính base tăng dần của các hydroxide là A. XOH < Q(OH) 2 < Z(OH) 3 B. Z(OH) 3 < XOH< Q(OH) 2 C. Z(OH) 3 < Q(OH) 2 < XOH D. XOH < Z(OH) 3 < Q(OH) 2 Câu 8. Trong cùng một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính base của các oxide và hydroxide A. Giảm dần B. Không tăng và không giảm C. Tăng dần D. Tăng giảm không có quy luật. Câu 9 [CTST - SBT] Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không thuộc cùng một chu kì. C. Thứ tự tăng dần tính base là: X(OH) 2 , Y(OH) 2 , Z(OH) 2 . D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z, Y, X. Câu 10. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 ; H 2 SiO 3 . B. H 2 SiO 3 ; Al(OH) 3 ; H 3 PO 4 ; H 2 SO 4 . C. Al(OH) 3 ; H 2 SiO 3 ; H 3 PO 4 ; H 2 SO 4 . D. H 2 SiO 3 ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 ; H 2 SO 4 . Câu 11.[KNTT - SBT] Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính base? A. K 2 O; Al 2 O 3 ; MgO; CaO. B. Al 2 O 3 ; MgO; CaO; K 2 O. C. MgO; CaO; Al 2 O 3 ; K 2 O. D. CaO; Al 2 O 3 ; K 2 O; MgO. Câu 12. [CD - SBT] Magnesium là nguyên tố có khối lượng riêng nhỏ hơn một phần ba so với nhôm. Magnesium giúp cải tiến các đặc tính cơ học của nhôm khi được sử dụng để tạo hợp kim. Những hợp kim này rất hữu ích trong việc chế tạo máy bay, ô tô. Cấu hình electron của magnesium là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . Công thức hydroxide của magnesium là A. MgOH. B. Mg(OH) 2 . C. MgO(OH). D. Mg(OH) 3 . Câu 13. [CD - SBT] Hydroxide của nguyên tố X (thuộc nhóm A) có tính base mạnh. 1 mol hydroxide này tác dụng vừa đủ với 3 mol HCl. Phương án nào sau đây dự đoán vị trí nhóm của X là chính xác? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Không xác định được. Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . Hợp chất với hydrogen và oxyen cao nhất có dạng A. HX, X 2 O 7 . B. H 2 X, XO 3 C. XH 4 , XO 2 D. H 3 X, X 2 O 5 Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p 4 . Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tính acid – base của chúng là A. X 2 O 3 , X(OH) 3 (đều lưỡng tính) B. XO 3 (acidic oxide), H 2 XO 4 (acid) C. XO 2 (acidic oxide), H 2 SO 3 (acid) D. XO (basic oxide), X(OH) 2 (base). MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 1. [KNTT - SBT] X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO. B. XO 2 . C. X 2 O. D. X 2 O 3 . Câu 2. [KNTT - SBT] Cho các oxide sau: Na 2 O, Al 2 O 3 , SiO 2 . Thứ tự giảm dần tính base là A. Na 2 O > Al 2 O 3 >MgO > SiO 2 . B. Al 2 O 3 > SiO 2 >MgO > Na 2 O. C. Na 2 O > MgO > Al 2 O 3 > SiO 2 . D. MgO > Na 2 O > Al 2 O 3 >SiO 2 . Câu 3. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid? A. Cl 2 O 7 ; Al 2 O 3 ; SO 3 , P 2 O 5 . B. Al 2 O 3 ; P 2 O 5 ; SO 3 ; Cl 2 O 7 . C. P 2 O 5 ; SO 3 ; Al 2 O 3 ; Cl 2 O 7 . D. Al 2 O 3 ; SO 3 ; P 2 O 5 ; Cl 2 O 7 . Câu 4. [KNTT - SBT] Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z=11, Z=12, Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tăng dần tính base của hydroxide này là A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.