PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ THI GIỮA KỲ HUYẾT HỌC Y20 (1).docx

1 ĐỀ THI GIỮA KỲ HUYẾT HỌC Y20 60 CÂU - 35 PHÚT Câu 1: Thể tích máu chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể? A. 5% B. 7% C. 20% D. >50% Câu 2: Chu trình chuyển hóa năng lượng của hồng cầu, chọn câu đúng: A. Chu trình Embden-Mayerhorf hiếu khí, chuyển hóa glucose và enzyme quan trọng là pyruvate kinase B. Chu trình pentose hiếu khí, chuyển hóa pentose, enzyme quan trọng là pyruvate kinase C. Chu trình Embden-Mayerhorf yếm khí, chuyển hóa glucose và enzyme quan trọng là pyruvate kinase D. Chu trình pentose yếm khí, chuyển hóa pentose, enzyme quan trọng là G6PD Câu 3: pH của máu là thông số quan trọng để theo dõi thăng bằng kiềm toan trong cơ thể, bình thường chỉ số pH của máu là: A. < 7,25 B. 7,45 - 7,55 C. 7,25 - 7,35 D. 7,35 - 7,45 Câu 4: Đặc điểm của bạch cầu đa nhân ưa eosin, chọn câu đúng: A. Thường có 3-4 múi như bạch cầu đa nhân trung tính B. Tế bào chất có hạt tinh thể bắt màu eosin C. Trên bề mặt có nhiều thụ thể IgG D. Yếu tố điều hòa sản xuất chính là Interleukin 6 Câu 5: Đặc điểm bạch cầu đa nhân trung tính, chọn câu sai: A. Tế bào chất chứa nhiều lysozyme, phosphat kiềm và peroxydase B. Được điều hòa tăng sinh bởi GM-CSF, G-CSF, IL-3 và SCF C. Trong máu ngoại biên, tất cả các bạch cầu đa nhân trung tính đều lưu thông theo dòng tuần hoàn D. Sau khi sinh ra bạch cầu đa nhân trung tính có thể lưu lại trong tủy xương nhiều ngày Câu 6: Đặc điểm của tế bào bón, chọn câu sai: A. Có điểm tương đồng bạch cầu ưa kiềm B. Được biệt hóa từ tế bào gốc của tủy xương C. Trong tế bào chất có chứa nhiều chất trung gian như histamine, serotonine D. Bề mặt có nhiều thụ thể IgG Câu 7: Đặc điểm của dòng tiểu cầu, chọn câu đúng: A. Tiểu cầu trưởng thành là những mảnh vụn từ tế bào chất của tiểu cầu B. Nguyên tiểu cầu tích lũy chất liệu di truyền theo phương thức ngoại phân bào C. Sự sinh tiểu cầu được điều hòa chính bởi IL-6 D. Bình thường số lượng mẫu tiểu cầu khoảng 1/10000 tế bào tủy Câu 8: Tế bào nào không biệt hóa từ tế bào gốc dòng tủy? A. Basophil B. Myeloblast C. Neutrophil
2 D. Natural killer cell Câu 9: Máu toàn phần bao gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: A. Khối hồng cầu B. Bạch cầu hạt và không hạt C. Huyết tương D. Đại thực bào Câu 10: Ở thai nhi 36 tuần tuổi thì cơ quan nào là có quan chính tạo máu? A. Hạch B. Tủy xương C. Lách D. Túi noãn hoàng Câu 11: Hemoglobin có khả năng vận chuyển oxy là do: A. Fe2+ kết hợp với O2 B. Oxy hóa heme C. Hemoglobin vận chuyển được CO2 D. Cấu trúc vòng protoporphyrin phù hợp để vận chuyển O2 Câu 12: Trong cơ thể, sắt sẽ được hấp thu dưới dạng nào để phục vụ quá trình tạo máu? A. Fe3+ B. Hemosiderin C. Fe2+ D. Apoferritin Câu 13: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về erythropoietin? A. Do thận sản xuất là chủ yếu B. Tiết ra nhiều khi cơ thể thừa oxy C. Có bản chất là protein D. Tăng cao trong bệnh suy thận mạn Câu 14: Khi nói về nhóm máu O Bombay, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mang tính di truyền kết hợp với hệ ABO B. Tương đồng với hệ nhóm máu Rhesus C. Có mang kháng thể anti-H D. Có mang kháng nguyên H trên màng hồng cầu Câu 15: Lấy máu của một người được đem đi xét nghiệm. Hỏi nhóm máu của người này là gì? Hồng cầu mẫu A B O Phản ứng - - - A. A B. B C. O D. AB Câu 16: Nhóm máu nào có thể truyền an toàn cho người có nhóm máu AB-? A. A- hoặc AB- B. O+ C. A+ D. O Bombay -
3 Câu 17: Khi cho hồng cầu vào dung dịch glucose 4,5%, hiện tượng gì sẽ xảy ra với hồng cầu? A. Co lại B. Trương phồng lên C. Bình thường D. Lúc đầu co lại, sau đó phồng lên Câu 18: Yếu tố nào khi giảm sẽ GIẢM ái lực của Hb với O2? A. pH máu B. 2,3-DPG C. Loai hemoglobin D. PCO2 Câu 19: Cấu trúc hemoglobin của người trưởng thành bình thường là A. Heme kết hợp với α2γ2 B. Protoporphyrin kết hợp với α2β2 C. Heme kết hợp với α2β2 D. Protoporphyrin kết hợp với α2γ2 Câu 20: Trong máu ở điều kiện bình thường, thành phần huyết tương có đặc điểm sau, chọn câu đúng: A. Ít hơn các thành phần hữu hình B. Thể tích bình thường khoảng 70ml/kg C. Dung dịch treo của các TB máu D. 80% là nước, 17% là protein và 2% dinh dưỡng và các chất khác Câu 21: Chất nào sau đây cần thiết cho quá trình tạo máu? A. Fe, vitamin B1 B. Vitamin B9, vitamin B12 C. Cu, vitamin B6 D. Cu, vitamin B1, vitamin B9 Câu 22: Bình thường chuỗi γ (gamma) được sản xuất ở lượng ít nhất (tối thiểu) ở giai đoạn: A. Trưởng thành B. Thai C. Ngay sau sinh D. Phôi Câu 23: Một người được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt. Hỏi xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh cảnh của người này? Sắt huyết thanh Transferrin Ferritin A Giảm Giảm Giảm B Tăng Bình thường Tăng C Giảm Tăng Giảm D Bình thường Tăng Tăng Câu 24: Chẩn đoán hội chứng thiếu máu khi: A. Mệt mỏi, khó thở khi đi lên cầu thang
4 B. Chóng mặt khi thay đổi tư thế C. Khó thở khi gắng sức D. Giảm số lượng hồng cầu và/hoặc hemoglobin Câu 25: Phân loại thiếu máu nào dựa vào hình dạng kích thước hồng cầu? A. Thiếu máu do mất máu B. Thiếu máu tán huyết C. Thiếu máu do giảm sản xuất D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc Câu 26: Nguyên nhân nào có thể làm giảm hồng cầu? A. Mất máu B. Suy thận cấp C. Nhiễm trùng D. Cảm cúm Câu 27: Một người nông dân thường đi chân đất, đến khám vì mệt mỏi, ăn không ngon, da xanh xao. Khám tổng quát: Móng tay dẹt dễ gãy, lưỡi nhẵn mất gai. Có thể chẩn đoán người này bị thiếu máu do nguyên nhân nào sau đây? A. Thiếu máu do nhiễm giun đũa B. Thiếu máu thiếu sắt C. Thiếu máu tán huyết D. Thiếu máu bất sản tủy Câu 28: BN nam 45 tuổi đến khám vì gần đây cảm thấy mệt mói, khó thở khi gắng sức. Khám tổng quát: da niêm nhạt, công thức máu: HC 3.000.000, Hb 6g/dL, BC 9000, TC 350.000. Chẩn đoán sơ bộ có thể là: A. Viêm phổi B. Suy tim C. Thiếu máu D. Nhiễm siêu vi Câu 29: Xét nghiệm Coombs dương tính khi: A. Thiếu máu do tán huyết truyền nhầm nhóm máu B. Thiếu máu do thiếu men G6PD C. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do bất sản tủy Câu 30: Cơ chế thiếu máu trong bệnh hồng cầu Minkowski Chauffard: A. Khiếm khuyết ở màng hồng cầu B. Hemoglobin bất thường C. Rối loạn men bẩm sinh D. Kháng thể gây hủy hoại hồng cầu Câu 31: Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp trong bệnh thiếu máu do giun móc? A. Hồng cầu giảm, HCT bình thường, MCV bình thường B. HCT giảm, hồng cầu to, hồng cầu lưới bình thường C. Hb giảm, MCV giảm, hồng cầu lưới bình thường D. Hb giảm, hồng cầu to, hồng cầu lưới tăng Câu 32: Một người đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao, ăn không ngon. Kết quả xét nghiệm máu được thể hiện trong bảng dưới đây:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.