PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1 - All about me (HS) .pdf

UNIT 1. ALL ABOUT ME! A. VOCABULARY city /ˈsɪti/ thành phố countryside /ˈkʌntrisaɪd/ nông thôn dolphin /ˈdɑːlfɪn/ cá heo pink /pɪŋk/ màu hồng sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh mì kẹp table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ bóng bàn yourself /jɔːrˈself/ bản thân bạn birthday /ˈbɜːrθdeɪ/ sinh nhật grade /ɡreɪd/ lớp favourite /ˈfeɪvərɪt/ sở thích sport /spɔːrt/ thể thao sports centre /ˈspɔːrts sentər/ trung tâm thể dục thể thao basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ swim /swɪm/ bơi colour /ˈkʌlər/ màu sắc animal /ˈænɪml/ động vật food /fuːd/ thức ăn zoo /zuː/ vườn thú jump /dʒʌmp/ nhảy dance /dæns/ nhảy múa beautiful /ˈbjuːtɪfl/ xinh đẹp giraffe /dʒəˈræf/ hươu cao cổ behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản panda /ˈpændə/ gấu trúc little /ˈlɪtl/ nhỏ big /bɪɡ/ lớn Math /mæθ/ Toán học fish /fɪʃ/ cá chip /tʃɪp/ khoai tây chiên baseball /ˈbeɪsbɔːl/ bóng chày fun /fʌn/ vui vẻ

C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về thông tin cá nhân 2. Hỏi và trả lời về sở thích của ai đó 3. Thì hiện tại đơn (Present simple tense) Verb To be POSITIVE S + V (s/es) E.g. He walks every day. S + am/is/are + N/adj/prep E.g. My mother is a nurse. NEGATIVE S + do/does not + V-inf E.g. I don’t like candies. S + am/is/are not + N/adj/prep E.g. He’s not a bad guy. QUESTIONS & SHORT ANSWERS Do/Does + S + V-inf? (+) Yes, S + do/does. (-) No, S + don’t/ doesn’t. E.g. Do you often play soccer? No. I don’t. Am/Is/Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + is/am/are. (-) No, S + is/am/are + not. E.g. Are you ready? – Yes, I am. Can you tell me about yourself? (Bạn có thể kể cho tôi về bản thân bạn không?) - My name’s ... (Tên tôi là ...) - I’m in ... (Tôi học ...) - I live in the ... (Tôi sống ở ...) - My birthday is in ... (Sinh nhật của tôi vào ...) Can you tell me about yourself? (Bạn có thể kể cho tôi về bản thân bạn không?) - My name’s Gia Han. (Tên của tôi là Gia Hân.) - I’m in Class 5. (Tôi học lớp 5.) - I live in the city. (Tôi sống ở thành phố.) - My birthday is in April. (Sinh nhật của tôi vào tháng 4.) What’s your favourite ... (sport/ colour/ animal/ food)? (Môn thể thao/ màu sắc/ con vật/ đồ ăn yêu thích của bạn là gì?) - It’s ... (Đó là ...) What’s your favourite sport? - It’s basketball. (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Đó là bóng rổ.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.