Nội dung text UNIT 9 - GV.docx
TIẾNG ANH 10 Page 1 32. movement (n) /ˈmuːvmənt/ Sự di chuyển, bước tiến 33. organise (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ Tổ chức 34. present (v) /ˈprezənt/ Thuyết trình 35. prevent (v) /prɪˈvent/ Ngăn chặn 36. process (n) /ˈprɑːses/ Quá trình 37. protection (n) /prəˈtekʃən/ Sự bảo vệ 38. range (n) /reɪndʒ/ Khoảng, giới hạn 39. research (v) /ˈriːsɝːtʃ/ Tìm kiếm 40. respiratory (adj) /ˈrespərətɔːri/ (thuộc) hệ hô hấp 41. rhythm (n) /ˈrɪð.əm/ Giai điệu 42. soil (n) /sɔɪl/ Mảnh đất 43. solution (n) /əˈluːʃən/ Sự giải quyết 44. strict (adj) /strɪkt/ Nghiêm khắc 45. substance (n) /ˈsʌbstəns/ Sự vững vàng 46. territory (n) /ˈterətɔːri/ Lãnh thổ 47. topic (n) /ˈtɑːpɪk/ Chủ đề 48. unnecessary (adj) /ʌnˈnesəseri/ Không cần thiết 49. upset (v) /ʌpˈset/ Làm thất vọng B. GRAMMAR: I. NHỮNG THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP: - Đại từ và tính từ sở hữu: Loại câu Trong câu trực tiếp Trong câu tường thuật Đại từ nhân xưng I He, she We They You I, We Đại từ sở hữu Mine His, hers Ours Theirs Yours Mine, Ours Tính từ sở hữu My His, her Our Their Your My, Our Tân ngữ Me Him, her Us Them You Me, us - Các trạng từ chỉ thời gian: Câu trực tiếp Câu gián tiếp Now Then