Nội dung text 6. HS - UNIT 6. LIFESTYLES.docx
UNIT 6. LIFESTYLES A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Artisan n /ˌɑːtɪˈzæn/ Nghệ nhân 2 Avoid v /əˈvɔɪd/ Tránh xa, tránh 3 Cuisine n /kwɪˈziːn/ Ám thực 4 Dogsled n /ˈdɒɡsled/ Xe trượt tuyết chó kéo 5 Ethnology n /eθˈnɒlədʒi/ Dân tộc học 6 Experience n, v /ɪkˈspɪəriəns/ Kinh nghiệm, trải nghiệm 7 Folk adj /fəʊk/ Dân gian 8 Greet v /gri:t/ Chào hỏi, chào 9 Greeting n /ˈɡriːtɪŋ/ Lời chào 10 Habit n /ˈhæbɪt/ Thói quen 11 Hold v /həʊld/ Tổ chức 12 Hurry n, v /ˈhʌri/ Sự vội vàng, vội vàng 13 Igloo n /ˈɪɡluː/ Lều tuyết 14 Impact n /ˈɪmpækt/ Sự ảnh hưởng 15 Independent adj /ˌɪndɪˈpendənt/ Độc lập 16 Interact v /ˌɪntərˈækt/ Tương tác 17 Interaction n /ˌɪntərˈækʃn/ Sự tương tác 18 Lifestyle n /' laɪfstaɪl/ Lối sống 19 Maintain v /meɪn'teɪn/ Duy trì, gìn giữ 20 Make craft phr. /meɪk krɑːft/ Làm đồ thủ công 21 Mealtime n /ˈmiːltaɪm/ Giờ ăn 22 Musher n /ˈmʌʃər/ Người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo 23 Native adj /ˈneɪtɪv/ Bản địa 24 Nomadic adj /nəʊˈmædɪk/ Du mục 25 Offline adj, adv /ˌɒfˈlaɪn/ Trực tiếp, ngoại tuyến 26 Online adj, adv /ˌɒnˈlaɪn/ Trực tuyến 27 Online learning n /ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːrnɪŋ/ Việc học trực tuyến
28 Pottery n /ˈpɒtərɪ/ Đồ gốm 29 Revive v /rɪ'vaɪv/ Hồi sinh, làm sống lại 30 Roadside n /ˈrəʊdsaɪd/ Lề đường 31 Serve v /sɜːrv/ Phục vụ 32 Staple adj /'steɪpl/ Cơ bản, chủ yếu 33 Street food n /stri:t fu:d/ Thức ăn đường phố 34 Title n /'taɪtl/ Tước vị, danh hiệu 35 Tribal adj /' traɪbəl/ Thuộc bộ lạc B. PRONUNCIATION Phụ âm đôi /br/ br (brown) Phụ âm đôi /pr/ pr (pray) C. GRAMMAR Forms (Cấu trúc) (+) S + will + V. (-) S + won’t + V. (?) Will + S + V? - Yes, S + will. - No, S + won’t. She will be 16 tomorrow. She won't be 16 tomorrow. Will she be 16 tomorrow? - Yes, she will. - No, she won’t. Use (Cách dùng) Sự thật trong tương lai (sự kiện có mốc thời gian cố định). He will be eleven next week. Hành động sẽ xảy ra ở tương lai (không chắc chắn). He will come here tomorrow. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai (think, promise, hope, expect..) I think you will pass the exam. Quyết định làm gì ngay tại thời điểm nói, thường dùng với các câu lời mời, đề nghị. There is little milk. I’ll buy some. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian) - Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future, in + số + years’ time - Perhaps, maybe, probably
- In + năm (tương lai) - S + think, promise, hope, expect... 2. First conditional (Câu điều kiện loại 1) Use (Cách dùng) Câu tình huống chia hiện tại đơn / tương lai đơn. If it rains, I will stay at home. Câu mệnh lệnh Hurry up or you will be late for school. Do more exercise and you will be fitter. If you don ’t hurry, you will be late for school. If you do more exercise, you will be fitter. Unless có nghĩa giống với If... not. Vì vậy trong câu điều kiện, hai từ này có thể thay thế cho nhau. Mặc dù unless mang nghĩa phủ định nhưng lại được dùng trong câu khẳng định. If you don ’t hurry, you will be late for school. Unless you hurry, you will be late for school. Notes (Lưu ý) Vế điều kiện If và vế kết quả có thể đổi vị trí cho nhau nhưng khi chia động từ sẽ chia theo đúng vế. I will stay at home if it rains. Ngoài hiện tại đơn, có thể sử dụng hiện tại tiếp diễn /hoàn thành/ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả đúng nội dung khi có dấu hiệu thời. If I have finished my homework, I will go out. Vế kết quả có thể thay thế will bằng các động từ khiếm khuyết khác (should / must / can...) If your room is clean, you can go cycling. Ngoài if có thể dùng các cụm tưong tự: as long as (miễn là), in case (phòng khi), provided/ providing that (giả sử, dùng khi ràng buộc, cấm đoán) Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs-es, S + will + V. Should + S + V, S + will + V. Eg: If its nice tomorrow, I will go camping. Should it be nice tomorrow, I will go camping. D. PRACTICE PART I. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. breakfast B. brief C. bright D. climb 2. A. practice B. cupboard C. pray D. plan
3. A. express B. precious C. present D. celebrate 4. A. greet B. weave C. each D. head 5. A. simple B. practice C. tribal D. bridge Exercise 2. Find the word which has different stress from the others. 1. A. famous B. common C. staple D. avoid 2. A. occasion B. disagree C. tradition D. expensive 3. A. harmful B. maintain C. lifestyle D. freedom 4. A. healthy B. hurry C. online D. modern 5. A. improve B. habit C. native D. famous PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. street food dogsled making crafts weaving tribal dance online learning dim sum bamboo baskets native art greeting 1. _________________________________ 2. _________________________________ 3. _________________________________ 4. _________________________________