Nội dung text 26 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPTQG MÔN TIẾNG ANH WORD.doc
1 CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ VÀ SỰ HOÀ HỢP THÌ Phần lý thuyết: Dạng 1: Chia động từ dựa vào trạng từ nhận biết Dạng 2: Phối hợp thì trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST Ở dạng này, các em phải nắm vững những dấu hiệu về thì dựa theo cách dùng hoặc những trạng từ nhận biết và điều quan trọng là các em phải thuộc công thức của các thì cơ bản trong Tiếng Anh. VD1: Cho hình thức đúng của đông từ trong ngoặc: 1. Water boils (boil) at 100 0 C. => dùng thì HTĐ, diễn tả một sự thật hiển nhiên. 2. I have known them for many years : dùng thì HTHT, dựa vào dấu hiệu FOR + time After + QKHT, QKĐ ; QKĐ + after + QKHT Before/ by the time + QKĐ, QKHT ; QKHT + before/by the time + QKĐ while + QKTD, QKĐ ; QKĐ + while + QKTD ; QKTD + while + QKTD when + QKĐ, QKTD ; QKTD + when + QKĐ : QKĐ + when + QKTD Ở dạng này các em phải biết phối hợp thì giửa mệnh đề chính và mệnh đề trạng từ chỉ thời gian đi với: WHEN: Khi đó UNTIL: cho đến khi = TILL WHILE: Trong khi AS SOON AS: ngay khi BEFORE: Trước khi = BY THE TIME SINCE: kể từ khi AFTER: sau khi Để làm tốt dạng bài tập này các em cần phải thực hiện các bước sau: - Xác định ngữ cảnh trong câu xem những hành động này xảy ra ở QK , HT, hay TL - Xác định trong câu có những trạng từ chỉ thời gian gì - Tiến hành phối hợp thì theo quy tắc riêng của nó: 1. Ngữ cảnh ở QK: (thường các em sẽ gặp những trạng từ như YESTERDAY, LAST NIGHT, AGO... hoặc một động từ đã được chia ở thì QK) VD1: We were having supper when the phone ran VD2: My father was reading newspaper while I was listening to music VD3: Before he arrived, everybody had left VD4: After I had finished work, I went out with my friends. 2. Ngữ cảnh ở tương lai: (thường các em sẽ gặp những trạng từ như TOMORROW, NEXT WEEK, NEXT MONTH... hoặc một động từ được chia ở thì tương lai) VD1: I will wait here until they come VD2: After I get home, I will eat dinner Lưu ý: HTHT + since + QKĐ ; Since + QKĐ, HTHT VD3: She has taught here since she graduated S +will / shall /may /can.....+ when /until / as soon as / before... + HTĐ / HTHT
2 Thì Dạng (Hiện tại đơn) (Quá khứ đơn) Khẳng định S + V[-s/es] S + V-ed/V cột 2 Phủ định S + don’t / doesn’t + V(inf) S + didn’t + V(inf) Nghi vấn Do / Does + S + V(inf) …? Did + S + V(inf) …? Bị động …am / is / are + V-ed/ V cột 3… …was / were + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - always, usually, occasionally, often, … - every : every day, every year… - once a day , twice…, 3 times… - yesterday - last + time: last week, last Sunday… - time+ ago : two months ago, five years ago… - in the past Thì Dạng PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) PAST CONTINUOUS (Quá khứ tiếp diễn) Khẳng định S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing …? Was / Were + S + V-ing …? Bị động …am / is / are + being + V-ed/V cột 3… …was / were + being + V-ed/V cột 3… Nhận biết - now, at present - at the moment - Sau câu mệnh lệnh : Keep silent! The baby is sleeping. Look! He is running. - At that moment - When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving When I came, she was crying. - While : A dog crossed the road while I was driving. Thì Dạng PRESENT PERFECT (Hiện tại hoàn thành) PAST PERFECT (Qúa thứ hoàn thành) Khẳng định S + has / have + V-ed/V cột 3 S + had + V-ed/V cột 3 Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3 S + hadn’t + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …? Had + S + V-ed/ V cột 3…? Bị động …has / have + been + V-ed/ V cột 3… …had been + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - just, already, ever, yet, recently, lately,.. - since, for : since 1995, for 9 years - so far, up to now - after + S + had V pII , (simple past) - before + (simple past), S + had V pII - By the time + S + V(simple past) , S + had V pII : cho đến lúc........ Thì Dạng SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) FUTURE PERFECT (Tương lai hoàn thành) Khẳng định S + will + V (inf) S + will have+ V-ed/ V cột 3 Phủ định S + won’t + V (inf) S + won’t have + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Will + S + V (inf)…? Will + S + have + V-ed/ V cột 3…? Bị động …will be + V-ed/ V cột 3… …will be + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - tomorrow - next + time : next week, next Monday - in the future - by the end of this month - by the time+S+ V (simple present), S + will have V pII Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V): * S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday. * Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present * (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student. Neither I nor he likes football. * S1, as well as + S2 => chia theo S1. Ví dụ : John, as well as you, is responsible for that report. * Chủ ngữ là danh từ chỉ đo lường, giá cả, tiền => chia ĐT số ít. Ví dụ : 5,000 dollars is a big sum of money.
3 * Đại từ bất định (everyone, something, nobody…) => chia ĐT số ít. Ví dụ : Everybody is in the room. Bài tập thực hành dạng 1 Bài tập 1: Cho hình thức đúng của đông từ trong ngoặc: 1. I .................... (have) coffee for breakfast every morning. 2. The student .................... (look) up that new word right now. 3. Be quiet ,the baby ....................(sleep). 4. My friend ....................... ( be) in hospital for a long time, and he cannot go home yet. 5. They ....................... ( read) the newspaper yesterday. 6. I .......................(learn) English for two years. 7. Perhaps I (see) .................... you again one day. 8. Summer .................. (follow) Spring. Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau. 1. So far, many beautiful hotels................................in HCM city A. were built B. has been built C. are built D. have been built 2. .................................you paint the house last years ? A. Was B. Were C. Did D. Have 3. We …… Dorothy since last Saturday. A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen 4. My sister …… for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked 5. Hurry up, Jane ! We all …… for you A. wait B. are waiting C. waiting D. are waited 6. Mary..............................me an hour ago. A. phoned B. has phoned C. phones D. was phoning 7. Up to now, I..............................a lot of information about her. A. would learn B. learnt C. have learnt D. will learn Bài tập thực hành dạng 2: Bài tập 1: Cho hình thức đúng của đông từ trong ngoặc. 1. I’ll come and see you before I ……........... (leave) for the States. 2. John …….............. (read) a book when I saw him. 3. Almost everyone ……................. (leave) for home by the time we arrived. 4. Henry ……................ (go) into the restaurant when the writer was having dinner. 5. He will take the dog out for a walk as soon as he …….............. (finish) dinner. 6. Before you asked, I …….................... (write) these letters 7. He fell down when he ……................ (run) towards the church. 8. The light went out while I........................... (have) dinner. 9. They .................... (help) her as soon as they have completed the work. 10. You will see him when he............................... (come) here tomorrow. Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp hoàn thành những câu sau. 1. He...............................for 25 years before he retired last year. A. has taught B. had been teaching C. has been teaching D. was teaching 2. Please send me a postcard as soon as you .......................... in London. A. will arrive B. is going to arrive C. have arrived D. arrive 3. I saw John yesterday morning while I.............................home from work. A. walked B. am walking C. was walking D. had been walking 4. As soon as you........................your homework, you will be allowed to go out. A. are doing B. had done C. did D. have done 5. After Mary..........................her degree, she intends to work in her father’s company. A. will finish B. finishes C. is finishing D. will have finished
4 6. She has worked as a secretary...........................she graduated fro college. A. until B. while C. before D. since 7. Ann ............................for me when I arrived A. was waiting B. waited C. had waited C. has been waiting 8. My handbag was stolen...........................we were playing tennis. A. after B. before C. during D. while 9. They won’t come home until they.....................everything. A. had seen B. saw C. were seeing D. see 10. Don’t come..........................I have finished lunch. A. after B. as soon as C. since D. until CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG Phần lí thuyết: 1. Hình thức chung: BE + V 3 ed (quá khứ phân từ) 2. Nghĩa: bị, được 3. Hình thức bị động của từng thì cụ thể: - Hiện tại đơn: S + am / is / are + V 3 ed - Quá khứ đơn: S + was / were + V 3 ed - Hiện tại tiếp diễn: S + am / is / are + being + V 3 ed - Quá khứ tiếp diễn: S + was / were + being + V 3 ed - Hiện tại hoàn thành: S + have / has + been + V 3 ed - Quá khứ hoàn thành: S + had + been + V 3 ed - Động từ khiếm khuyết (can, will, may, should…): S + modals + be + V 3 ed 4. Các dạng đặc biệt: a. Causative form (Thể nhờ bảo): “Have”, “Get”. - Chủ động: S + have + O (person ) + V 0 + O (thing) - Bị động: S + have + O (thing) + V 3 ed VD: I had him repair the roof yesterday. I had the roof repaired yesterday. - Chủ động: S + get + O.1 + to V 0 + O.2 - Bị động: S + get + O.2 + V 3 ed VD: I will get her to cut my hair. I will get my hair cut. b. Verbs of opinion: Say, Think, Believe, Know, Report, Declare…(V 1 ) Có 2 dạng bị động: - Chủ động: S 1 + V 1 + that + S 2 + V 2 … - Bị động: => It + (be) + V 1 (3/ed) + that + S 2 + V 2 … => S 2 + (be) + V 1 (3/ed) + to + V o …… Hoặc + to have + V 1 (3/ed)…. VD: - They say that John is the brightest student in class. => It is said that John is the brightest student in class. => John is said to be the brightest student in class. c. Passive of MAKE - Chủ động: S + make + O + V o - Bị động: S + (be) made + TO + V o d. Passive of NEED