PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 5 - TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC - GV.docx




4 II. BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ 1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn A. Mức độ BIẾT Câu 1. Tính chất nào sau đây là của vận tốc nhưng không phải tính chất của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định và luôn không thay đổi. Câu 2. Đồng hồ tốc độ (hay tốc kế) trên xe máy, ô tô chỉ A. vận tốc tức thời. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình. Câu 3. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d 1 tại thời điểm t 1 và độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 là A. . 21 21 tt dd vtb    B. . 12 12 tt dd vtb    C. . 21 21 tt dd vtb    D. . 12 21 tt dd vtb    Câu 4. Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng? A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. C. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. D. Vận tốc tức thời luôn có giá trị dương. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó cũng bằng không. B. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung bình trên đoạn đường đó. C. Vận tốc trung bình có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Tốc độ trung bình là có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 6. Đâu không phải là tính chất của vector vận tốc của một chất điểm? A. Gốc nằm trên chất điểm. B. Cùng phương chuyển động của chất điểm. C. Ngược chiều chuyển động của chất điểm. D. Độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Để so sánh sự nhanh chậm các của chuyển động, người ta so sánh A. quãng đường đi được của các chuyển động trong cùng một khoảng thời gian. B. thời gian để đi hết được cùng một quãng đường có độ dài như nhau. C. tốc độ trung bình của các chuyển động. D. vận tốc trung bình của các chuyển động. Câu 8. Với d là độ dịch chuyển, s là quãng đường, t là thời gian. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc? A. . t d v B. . t s v C. .dtv D. .stv Câu 9. Với d là độ dịch chuyển, s là quãng đường, t là thời gian. Biểu thức nào sau đây xác định độ lớn vận tốc? A. . t d v B. . t s v C. .dtv D. .stv Câu 10. Xe 1 chạy 20 km trong 20 phút, xe 2 chạy 100 m trong 3 s. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Xe 1 chạy nhanh hơn xe 2. B. Xe 1 chạy chậm hơn xe 2. C. Hai xe chạy nhanh như nhau. D. Chưa thể so sánh độ nhanh chậm của hai xe. Câu 11. Một người đi từ nhà, đến cửa hàng tạp hoá cách nhà 300 m, sau đó đến công viên cách cửa hàng tạp hoá 200 m và trở về nhà. Độ dịch chuyển của người này là A. 1 000 m. B. 600 m. C. 500 m. D. 0. Câu 12. Để xác định vị trí của một vật chuyển động trong không gian, cần có A. tốc độ, hướng chuyển động và thời gian chuyển động. B. vật làm mốc, tốc độ và hướng chuyển động.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.