Nội dung text TVTS2025 (T3-2025) - Dự kiến.pdf
24 NGÀNH XÉT TUYỂN DỰ KIẾN MÃ TRƯỜNG: DTL | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN): 3000 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 Lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 150 Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật Điều dưỡng A00, A01, B00, B03, C02, D01, D07, D09, D10 (A00, A01, D01, D07, D09, D10)* A00, B00, B03, C02, D07 200 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07, D09, D10 150 Lĩnh vực sức khỏe Luật kinh tế 120 Lĩnh vực pháp luật Thanh nhạc 40 Lĩnh vực nghệ thuật Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành thuộc lĩnh vực Nghệ thuật xét tuyển kết hợp bằng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu Thiết kế đồ họa 60 Ngôn ngữ Anh 180 Lĩnh vực nhân văn Ngôn ngữ Trung Quốc 140 Ngôn ngữ Nhật 140 Ngôn ngữ Hàn Quốc 160 Quản trị kinh doanh 200 Lĩnh vực kinh doanh và quản lý Marketing 120 Thương mại điện tử 70 Tài chính - Ngân hàng 160 Kế toán 160 Khoa học máy tính 70 Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 35 Hệ thống thông tin Trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin 35 70 210 Kinh tế quốc tế 120 Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 80 Truyền thông đa phương tiện 180 Lĩnh vực báo chí và thông tin A00, A01, C00, D01, CXD1, D14, D15 N00 H00, H01, H02, H04, H06, H07, V00 D01, D14, D15 D01, D04, D14, D15, D65, D45 D01, D06, D14, D15, D63, D43 D01, DD2, D14, D15, DH5, DH1 (A00, A01, D01, D07, D09, D10, CXD1)* (A00, A01, D01, D07, CXD2, CXD3, CXD4, CXD5)* (A00, A01, D01, D07, D09, D10, CXD1)* C00, D01, D14, D15 A00, A01, C00, D01, D14, D15 23.33 24.49 19.00 22.85 Điểm trúng tuyển (2024) 25.80 - - 24.58 25.40 23.02 24.75 23.61 24.97 25.00 24.31 23.86 22.00 - - 22.00 22.00 23.80 23.75 26.52 • Điểm trúng tuyển năm 2024 của phương thức 1(xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, được tính theo thang điểm 30). • Học phí trung bình dự kiến năm học 2025 - 2026: 30-50 triệu đồng (lộ trình tăng học phí tối đa 15%/năm). • (*)Các tổ hợp có môn Toán nhân hệ số 2. CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN A00(Toán, Vật lý, Hóa học) A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) B03(Toán, Ngữ văn, Sinh học) C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C02(Toán, Hóa học, Ngữ văn) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D04(Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung) D06(Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) D10(Toán, Địa lý, Tiếng Anh) D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) D43(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật) D45(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung) D63(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) D65(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung) DD2(Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn) DH1(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn) DH5(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) H01(Toán, Ngữ văn, Vẽ) H04(Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu) H06(Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật) H07(Toán, Hình hoạ, Trang trí) N00(Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) V00(Toán, Vật lý, Vẽ hình hoạ mỹ thuật) H00(Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 , Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2) H02(Toán, Vẽ hình hoạ mỹ thuật, Vẽ trang trí màu) CXD1(Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật) Các tổ hợp từ CXD1-CXD5: Đây là mã tổ hợp do Trường Đại học Thăng Long quy ước tạm thời, chưa phải mã chính thức do Bộ GD&ĐT quy định CXD2(Toán, Tiếng Anh, Công nghệ) CXD3(Toán, Vật lý, Công nghệ) CXD4(Toán, Tiếng Anh, Tin học) CXD5(Toán, Vật lý, Tin học) LƯU Ý: Thông tin chi tiết vui lòng theo dõi trong đề án tuyển sinh
Hội trường lớn hiện đại với sức chứa hơn 500 chỗ ngồi Hội trường chuyên biệt cho sinh viên ngành Thanh nhạc Trung tâm thực hành tài chính & ngân hàng giả lập Core Banking Các phòng Self-study trải dài các tầng để phục vụ mục đích tự học cho sinh viên Sinh viên thực hành nghề ngay tại tổ hợp nhà hàng - khách sạn tiêu chuẩn 5 sao trong Trường Các thiết bị chuyên nghiệp được sử dụng trong các lớp học ngành Truyền thông đa phương tiện Sinh viên được học tập với hệ thống máy tính iMac cấu hình cao Những giờ phút thư giãn trong Vườn sinh viên CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN ĐẠI ĐÁP ỨNG NHU CẦU HỌC TẬP VÀ GIẢI TRÍ