Nội dung text BAI 16 DAU HIEU CHIA HET CHO 2 3 5 9.docx
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 A. 2 ; 9 . B. 2 ; 5 . C. 3 ; 5 . D. 3 ; 9 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dùng cả ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 2 . Câu 2: Dùng cả ba chữ số 9 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 5 . Câu 3: Dùng ba trong bốn chữ số 5 ; 0 ; 6 ; 4 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 3 . Câu 4: Dùng ba trong bốn chữ số 7 ; 0 ; 6 ; 2 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 9 . Câu 5: Tìm các chữ số x biết 126x chia hết cho cả 3 . Câu 6: Tìm các số chữ x ; y biết 413xy chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 . Câu 7: Điền chữ số vào dấu * để số *531 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 . Câu 8: Tìm các chữ số a ; b sao cho 4ab và 69ab chia hết cho 9 . Câu 9: Cho 9a375nb . Biết 6ab và 9n⋮ . Chữ số ;ab là: Câu 10: Điền chữ số vào dấu * để **** x9 2118* Câu 11: Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 9 ? Câu 12: Có bao nhiêu số chia hết cho 3 mà mỗi số đều có 2 chữ số ? Câu 13: Hiệu 10101 có chia hết cho 9 không? Câu 14: Tổng 10102 có chia hết cho 3 không? Câu 15: Chứng tỏ 5nn chia hết cho 2 ? HẾT
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 II. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.A 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.C 15.D Câu 1: Chữ số điền vào dấu * để số 63* chia hết cho 5 là: A. 0 . B. 5 . C. 1 . D. 0;5 . Lời giải Chọn D 63* chia hết cho 5*0;5 Câu 2: Chữ số điền vào dấu * để số 34* chia hết cho 2 là: A. 0;2;4;6;8 . B. 1;3;5;7 . C. 0 . D. 0;2;4;6;8;... Lời giải Chọn A 34* chia hết cho 2*0;2;4;6;8 Câu 3: Cho số 413* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 413* chia hết cho 3 . A. 3 . B. 9 . C. 9 . D. 1;4;7 . Lời giải Chọn D 413* chia hết cho 3*1;4;7 Câu 4: Cho số *432 . Có thể thay * bởi chữ số nào để *432 chia hết cho 9 . A. 0 . B. 9 . C. 0;9 . D. 3 . Lời giải Chọn B *432 chia hết cho 9*9 ( *0 ) Câu 5: Cho số 473* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 473* chia hết cho cả 2 và 3 . A. 1 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C 473* chia hết cho 2*0;2;4;6;8 (1) 473* chia hết cho 3*1;4;7 (2) Từ (1) và (2) *4 Câu 6: Cho số 813* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 813* chia hết cho cả 3 và 5 . A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A 813* chia hết cho 3*0;3;6;9 813* chia hết cho 5*0;5 Từ (1) và (2) *0
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Câu 7: Cho số 5713* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 5713* chia hết cho cả 2 và 9 . A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B 5713* chia hết cho 2*0;2;4;6;8 5713* chia hết cho 9*2 Từ (1) và (2) *2 . Câu 8: Cho số 173* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 173* chia hết cho cả 2 và 5 . A. 0 . B. 5 . C. 9 . D. 0;5 . Lời giải Chọn A 173* chia hết cho cả 2 và 5*0 Câu 9: Viết thêm một chữ số vào bên phải số 163 để được số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5 .Chữ số viết thêm là: A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn B Gọi chữ số cần viết thêm là * 163* chia hết cho 3*2;5;8 (1) 163* chia hết cho 5*0;5 (2) Từ (1) và (2) *5 Câu 10: Minh có số nhãn vở ít hơn 30 và nhiều hơn 20 . Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho 2 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn đều vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở? A. 21 . B. 24 . C. 27 . D. 28 . Lời giải Chọn B Gọi số nhãn vở của Minh là x (chiếc) ( *xN ) Theo bài ra x⋮ cả 2;3 và 2030x 24x Vậy số nhãn vở của Minh là 24 ( chiếc) Câu 11: Cho số 875* . Có thể thay * bởi chữ số nào để 875* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 . A. 4 . B. 7 . C. 1;4 . D. 1 . Lời giải Chọn C 875* chia hết cho 3*1;4;7 (1) 875* không chia hết cho 9*7 (2) Từ (1) và (2) *1;4 Câu 12: Dùng ba trong bốn chữ số 8 ; 0 ; 1 ; 3 để viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia hết