Nội dung text 01.docx
● A. Khó nuốt, nuốt đau 1. Triệu chứng chèn ép thần kinh X trong hội chứng trung thất là ● A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh 1. CĐ BN RL CN hô hấp hạn chế dựa vào các chỉ số: ● A. FEV1 và Tiffenaeu 1. Bệnh phẩm đờm đạt tiêu chuẩn là ● A. Mủ, nhầy, … 1. BN có pH 7.34, pCO2 55,…. Bn bị rối loạn A. Toan hô hấp Câu 10: Triệu chứng XQ viêm phổi thuỳ: Câu 11: Đặc điểm hạt Charcot – Rindfleisch trong viêm phế quản phổi Câu 12: Biểu mô phế quản thuộc loại: A.Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Câu 12: Loại khẩu trang dùng với BN làm hầm lò than 100m, 8h / ngày A. KT vải B. KT y tế C. KT N95 D.KT 3M Câu 14: Định nghĩa ổ dịch là A. Có >= 1 người xác định mắc bệnh Câu 15: Khi co cơ hoành sẽ A. Phẳng ra Câu 16: Cơ nào sau đây là cơ hô hấp phụ:
A. Cơ bậc thang B. Cơ Ưc đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ thẳng bụng Câu 17: Quan trọng nhất khi hỏi bệnh BN COPD: A. Hỏi TS hút thuôc lào, thuốc lá Câu 18: Cơ naò khi co làm căng dây thanh A. Cơ nhẫn giáp Câu 19: Cách nạp liều khi sử dụng dụng cự Tubuhaler Câu 20: Yêu tố sau đây không phải là nguy cơ HC ngừng thở khi ngủ A. Xương hàm dưới tụt ra sau B. Cổ ngắn C. Thường xuyên mất ngủ Câu 21: Định nghĩa ngừng thở khi ngủ Câu 22: Định nghĩa giảm thở khi ngủ 1. Nhận định đúng về lỗ trên lồng ngực A. Được giới hạn hoàn toàn bởi các xương B. Giới hạn sau là thân đốt sống ngực II C. Giới hạn bên là bờ ngoài các xương sườn I D. Giới hạn trước là bờ dưới xương ức 1. Xét nghiệm nào được sử dụng nhiều nhất để xác định căn nguyên gây bệnh viêm phổi
A. Pcr, test nhanh B. Nuôi cấy, nhuộm soi C. Nhuộm soi, pcr D. Test nhanh, nuôi cấy 2. Thế nào được coi là 1 ổ dịch A. Ít nhất 2 ca trở lên xác định ở 1 địa điểm trong 7 ngày B. Ít nhất 2 ca trở lên xác định ở 1 địa điểm tong 14 ngày C. Ít nhất 2 ca xác định trở lên ở 1 địa điểm D. 1 ca bệnh xác định trở lên tại 1 địa điểm 2. Đặc điểm hạt Charcoot- Rinflesh trong viêm phế quản phổi, trừ A. Trung tâm là phế quản viêm mủ B. Càng xa trung tâm tổn thương càng nhẹ C. Các phế nang viêm đồng đều D. Đặc trưng bởi viêm phế quản mủ và viêm phế nang với các hình thái và mức độ khác nhau Phẫu thuật thực quản có thể gây tổn thương cấu trúc nào? Chọn: Khí quản A. Khí quản B. Ống ngực C. Tĩnh mạch cánh tay đầu 2 bên