PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 A MULTICULTURAL WORLD.docx

Unit 2: A MULTICULTURAL WORLD GLOBAL SUCCESS 12 TỜ SỐ 05 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa 1. culture 2. cultural  /ˈkʌl.tʃɚ/ /ˈkʌl.tʃɚ.əl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa 3. diverse 4. diversify 5. diversity /dɪˈvɝːs/  /dɪˈvɝː.sə.faɪ/  /dɪˈvɝː.sə.t̬i/ adj v n đa dạng đa dạng hóa sự đa dạng 6. culture shock 7. multicultural 8. cultural diversity   9. cross-cultural  /ˈkʌl.tʃɚ ʃɑːk/ /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜːsəti/ /ˌkrɒsˈkʌl.tʃər.əl/   np adj n.p adj cú sốc văn hóa đa văn hoá  đa dạng văn hoá đa văn hóa, liên văn hóa 10. autograph  /ˈɑː.t̬ə.ɡræf/ n chữ kí (thường là của người nổi tiếng) 11. tug of war  /tʌɡ əv wɔːr/ np kéo co 12. bamboo dancing  /bæmˈbuːˈdæn.sɪŋ/ np múa sạp 13. taste 14. tasty  /teɪst/  /ˈteɪ.sti/ n adj mùi vị, hương vị thơm ngon 15. tradition 16. traditional 17. traditionally  /trəˈdɪʃ.ən/ /trəˈdɪʃ.ən.əl/  /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ n adj adv truyền thống thuộc truyền thống theo truyền thống 18. popularity 19. popular 20. popularize  /ˌpɑː.pjəˈler.ə.t̬i/  /ˈpɑː.pjə.lɚ/  /ˈpɑː.pjə.lə.raɪz/ n adj v sự phổ biến phổ biến phổ cập 21. identity 22. identify 23. identification  /aɪˈden.t̬ə.t̬i/  /aɪˈden.t̬ə.faɪ/  /aɪˌden.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/ n v n danh tính nhận dạng, nhận diện sự nhận dạng 24. trend  /trend/ n xu hướng, xu thế 25. festivity 26. festival  /fesˈtɪv.ə.t̬i/  /ˈfes.tə.vəl/ n n ngày hội, hội lễ hội 27. characteristic 28. characteristic  /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ n adj đặc trưng, đặc điểm mang tính đặc trưng 29. feature  /ˈfiː.tʃɚ/ n tính năng, đặc trưng 30. mystery  /ˈmɪs.tɚ.i/ n bí ẩn, huyền bí 31. globalization  /ˌɡloʊ.bəl.əˈzeɪ.ʃən/ n toàn cầu hóa 32. connect 33. connected 34. connection /kəˈnekt/  /kəˈnek.tɪd/ /kəˈnek.ʃən/ v adj n kết nối có kết nối sự kết nối 35. belief  /bɪˈliːf/ n tín ngưỡng 36. custom  /ˈkʌs.təm/ n phong tục, tập quán 37. experience 38. experienced  /ɪkˈspɪr.i.əns/ /ɪkˈspɪr.i.ənst/ n adj kinh nghiệm, trải nghiệm có kinh nghiệm 39. specialty /'kærəktər/ n đặc sản 40. blend  /blend/ v trộn
41. blended /ˈblen.dɪd/ adj đã được trộn 42. element  /ˈel.ə.mənt/ n yếu tố, phần tử 43. reflect 44. reflection /rɪˈflekt/ /rɪˈflek.ʃən/ v n phản ánh, phản chiếu sự phản chiếu 45. appreciate 46. appreciation /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ v n đánh giá cao, cảm kích sự cảm kích 47. barrier 48. language barrier / ber.i.ɚ/  /ˈlæŋ.ɡwɪdʒˈber.i.ɚ/ n np rào cản rào cản ngôn ngữ 49. destruction 50. destroy /dɪˈstrʌk.ʃən/ /di'strɔi/  n v sự phá hủy phá hủy 51. celebrate 52. celebration /ˈselɪbreɪt/  /ˌsel.ɪˈbreɪ.ʃən/ v n tổ chức lễ kỷ niệm 53. profession 54. professional /prəˈfeʃ.ən/ /prəˈfeʃənl/  n adj nghề nghiệp chuyên nghiệp 55. cuisine /kwɪˈziːn/ n ẩm thực 56. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ v/n trao đổi, giao dịch 57. spicy /ˈspaɪ.si/ adj cay 58. extracurricular activity /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lɚ/ /ækˈtɪv.ə.t̬i/ np hoạt động ngoại khóa 59. confusion /kənˈfjuː.ʒən/ n lú lẫn, sự nhầm lẫn 60. unfamiliar /ʌn.fəˈmɪl.i.jɚ/ adj không quen thuộc, lạ lẫm 61. insulting /ɪnˈsʌl.tɪŋ/ adj mang tính xúc phạm, lãng mạ 62. booth /buːð/ n gian hàng 63. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/  n quà lưu niệm 64. meatball /ˈmiːtbɔːl/ n thịt viên 65. spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/  n nem 66. fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/ n.p cá và khoai tây chiên 67. separate /ˈseprət/  adj riêng biệt 68. fair /feə(r)/ n hội chợ 69. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/  n nguồn gốc 70. crowd /kraʊd/ n đám đông 71. captivate /ˈkæp.tɪ.veɪt/ v thu hút 72. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ n nguyên liệu, thành phần 73. globalisation /ˌɡləʊbəlɪˈzeɪʃən/  n toàn cầu hóa 74. influence /ˈɪnfluəns/  n ảnh hưởng 75. unique /juˈniːk/  adj độc đáo 76. stall /stɔːl/  n quầy hàng 77. childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/  adj trẻ con, ấu trĩ 78. ban /bæn/  v cấm 79. illegal /ɪˈliːɡl/  adj bất hợp pháp 80. deal with /diːl wɪð/  phr.v đối phó với 81. find out /faɪnd ˈaʊt/  phr.v tìm ra 82. interact with /ˌɪn.təˈrækt wɪð/  phr.v tương tác với 83. open mind /ˌəʊ.pən ˈmaɪnd/  n.p tâm trí cởi mở STT Cấu trúc Nghĩa 1 In many respects xét trên nhiều phương diện 2 Gain popularity trở nên nổi tiếng 3 Thanks to sth nhờ có điều gì 4 Be captivated by sth bị quyến rũ bởi cái gì
5 Around the globe toàn cầu 6 Bring sb together mang ai đó lại với nhau 7 Be on the rise tiếp tục phát triển, tăng trưởng 8 Keep up with sth theo kịp cái gì đó 9 In general nói chung, tổng quát 10 Lose one's sense of sth mất cảm giác về cái gì 11 By contrast ngược lại, trái lại 12 Take sth seriously coi trọng điều gì đó 13 Sense of identity tinh thần bản sắc 14 A wide range of something đa dạng thứ gì B. GRAMMAR Mạo từ Cách dùng A/An ❖ Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: ⮚ a dùng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm. ⮚ an dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm. ❖ Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là "một". ❖ Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. ❖ Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. ❖ Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: a uniform, a university, an hour, an honest man, a one-eyed man, a one-way road, a useful way, an SOS, a union, a unit, a European, an M.A, an honorable man The ❖ Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi. ❖ Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau. ❖ Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất. ❖ Dùng trước số thứ tự. ❖ Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều. ❖ Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng –s, dùng trước US(A) (United States (of America)), UK (United Kingdom). ❖ Dùng trước tên của các loại nhạc cụ ❖ Dùng trước tên của các địa điểm công cộng. ❖ Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ. ❖ Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép. ❖ Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi... ❖ Dùng trước những danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó. ❖ Dùng trước các buổi trong ngày. ❖ Dùng trước tên của các tờ báo. ❖ Dùng trước tên của các tổ chức. ❖ Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật. ❖ Dùng trước danh từ chỉ phương hướng. ❖ Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ. ❖ Dùng trong một số cụm từ cố định. ❖ Dùng trước: hospital/church/school/prison khi nó mang ý nghĩa khác. ❖ Trước tên của các môn học. ❖ Trước tên của các môn thể thao.
Không dùng mạo từ ❖ Trước danh từ số nhiều không xác định. ❖ Trước danh từ không đếm được. ❖ Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ by. ❖ Trước danh từ chỉ màu sắc. ❖ Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ sở hữu. ❖ Trước tên của các bữa ăn. ❖ Trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định). ❖ Trước tên quốc gia (trừ các quốc gia US(A) (United States (of America)), UK (United Kingdom)), tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. ❖ Trước danh từ riêng, danh từ trừu tượng. C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: The tug of war and dancing festival is held early in the morning every year. This year there is a new change that includes the tug of war competition and __________ will be held at night. A. tug of war B. extracurricular activity C. fish and chips D. bamboo dancing Question 2: My friend tasted __________ of our hometown for the first time yesterday. A. the souvenir B. the spring roll C. the meatball D. the specialty Question 3: Cultural diversity brings __________ to different regions. A. an unique traditions B. unique traditions C. the traditions unique D. traditions an unique Question 4: __________ is common when traveling abroad. A. Experiencing culture shock B. Culture shock experiencing C. Shock experiencing culture D. Culture experiencing shock Question 5: Cultural identity helps people stay __________ to their roots. A. connected B. connect C. connection D. connecting Question 6: Globalization has influenced local __________ and __________." A. beliefs – booths B. customs – cuisines C. souvenirs – meatballs D. fairs - confusion Question 7: A festival __________ is held every year in our city. A. celebrating cultural diversity B. cultural diversity celebrating C. cultural celebrating diversity D. diversity cultural celebrating Question 8: The bamboo dancing performance __________ the entire audience. A. captive B. captivating C. captivated D. captivating Question 9: The tradition of __________ represents Vietnamese cuisine. A. souvenirs B. fairs C. spring rolls D. confusion Question 10: Spicy dishes are often __________ in Asian countries. A. popularity B. populate C. popularly D. popular Question 11: If you visit a multicultural __________, then you will see so many traditions __________ that you will never forget the experience. A. souvenir – that are displayed B. fair - being celebrated C. booth - being forgotten D. confusion – which remembered Question 12: Despite experiencing __________, the performers not only interacted with the audience but also gave a captivating show; therefore, everyone applauded enthusiastically. A. confusion B. unfamiliarity C. culture shock D. language barriers Question 13: The spicy dish was too hot to eat at first, because it was prepared by a chef who specialized in traditional __________. A. customs B. recipes C. cuisine D. ingredients Question 14: Although the handicraft shop was crowded, we managed to find a booth that sold __________ to bring home as gifts. A. fish and chips B. food items C. handmade souvenirs D. traditional dishes

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.