Nội dung text 22. UNIT 7. VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANIZATIONS.doc
1 UNIT 7. VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANIZATIONS I. VOCABULARY STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa 1. Organise Organization Organized Disorganized Organizer /ˈɔːɡənaɪz/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ /ˈɔːɡənaɪzd/ /dɪsˈɔːɡənaɪzd/ /ˈɔːɡənaɪzə(r)/ v n a a n tổ chức cơ quan; sự tổ chức có tổ chức, được tổ chức tốt vô tổ chức nhà tổ chức 2. Goal /ɡəʊl/ n mục tiêu; bàn thắng; điểm 3. Peace Peaceful Peacekeeping /piːs/ /ˈpiːsfl/ /ˈpiːskiːpɪŋ/ n a n hoà bình, sự yên bình thanh bình việc gìn giữ hòa bình 4. Poverty /ˈpɒvəti/ n sự nghèo đói 5. Advantage Advantaged Disadvantaged Advantageous Disadvantageous /ədˈvɑːntɪdʒ/ /ədˈvɑːntɪdʒd/ /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ /ˌædvənˈteɪdʒəs/ /ˌdɪsædvənˈteɪdʒəs/ n a a a a sự thuận lợi, lợi thế có lợi thế thiệt thòi có lợi bất lợi 6. Technical Technique /ˈteknɪkl/ /tekˈniːk/ a n thuộc về kỹ thuật kỹ thuật, cách thức, phương thức 7. Expert /ˈekspɜːt/ a/n về mặt chuyên môn / chuyên gia 8. Economic Economy Economics Economical /ˌiːkəˈnɒmɪk/ /ɪˈkɒnəmi/ /ˌiːkəˈnɒmɪks/ /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ a n n a thuộc về kinh tế nền kinh tế môn Kinh tế học tiết kiệm 9. Invest Investor Investment /ɪnˈvest/ /ɪnˈvestə(r)/ /ɪnˈvestmənt/ v n n đầu tư nhà đầu tư sự đầu tư 10. Agreement /əˈɡriːmənt/ n sự đồng tình; hợp đồng 11. Donation /dəʊˈneɪʃn/ n vật hiến tặng, quyên góp 12. Competitive Competitiveness Compete Competition Competitor /kəmˈpetətɪv/ /kəmˈpetətɪvnəs/ /kəmˈpiːt/ /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ /kəmˈpetɪtə(r)/ a n v n n cạnh tranh, có sức cạnh tranh năng lực cạnh tranh cạnh tranh, đua tranh sự cạnh tranh, cuộc thi đối thủ cạnh tranh 13. Essential /ɪˈsenʃl/ a thiết yếu 14. Disability Inability Able Disabled Unable Enable /ˌdɪsəˈbɪləti/ /ˌɪnəˈbɪləti/ /ˈeɪbl/ /dɪsˈeɪbld/ /ʌnˈeɪbl/ /ɪˈneɪbl/ n n a a a v sự tàn tật; sự bất lực sự bất tài có khả năng bị tàn tật không thể, không có khả năng cho phép, kích hoạt 15. Respect /rɪˈspekt/ n/v sự kính trọng / tôn trọng 16. Create /kriˈeɪt/ v tạo ra
4 So sánh hơn (adj-er/ more... than) Thế nào là tính từ/trạng từ ngắn? Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ có 1 âm tiết như: big (to), small (nhỏ), hot (nóng), cold (lạnh), thin (gây), fat (béo)... và có 2 âm tiết tận cùng là 1 trong 5 đuôi sau: - y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)... - er: clever (thông minh, lanh lợi). - le: single (độc thân), simple (đơn giản). - ow: narrow (hẹp). - et: quiet (yên tĩnh). Thế nào là tính từ/trạng từ dài? Tính từ/trạng từ dài là những tính từ/trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên nhưng không phải 1 trong 5 đuôi kể trên, như: beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông minh), hard-working (chăm chỉ) so sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn: S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V She looks happier than (she did) yesterday. so sánh hơn với tính từ và trạng từ dài: S1 + V + more + adj/adv + than + S2 + V She is more beautiful than her sister. sánh hơn với danh từ: S1 + V + more + N + than + S2+ V She has more money than me. So sánh nhất (the adj- est/ most + adj) Với tính từ và trạng từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + (N) + .... He is the tallest (student) in my class. Với tính từ và trạng từ dài: S + V + the + most + adj/adv + (N) + …. My mother is the most beautiful (woman) in the world. Với danh từ: S + V + the + most + N + .... He is a billionaire. He has the most money. Ngoại lệ Tính từ/ trạng từ Nghĩa Dạng so sánh hơn Dạng so sánh nhất good/well tốt, giỏi better the best Bad/badly tệ, tồi, dốt worse the worst much/many nhiều more the most little ít less the least far xa farther/further The farthest/ furthest old già, cũ older/elder The oldest/eldest So sánh lũy tiến (càng... càng) Với tính từ ngắn: Adj + er + and + adj + er The summer is coming. It gets hotter and hotter. Với tính từ dài: more/less and more/less + adj She is more and more attractive. Với danh từ: more and more + N There are more and more people moving to big cities to look for jobs. So sánh đồng tiến (càng... thì càng) The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the (so sánh hơn) adj/adv + S + V The more difficult the exercise is, the more interesting it is. IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. refuse B. usual C. future D. succeed 2. A. local B. career C. certain D. continue 3. A. essential B. teenager C. active D. protect 4. A. relation B. travel C. occasion D. nation