PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12.1 Ester - Lipid - in.docx

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 12 CHƯƠNG 1: ESTER – LIPI D Biên soạn và giảng dạy: Ths. Trần Thanh Bình 0977111382 | Trần Thanh Bình Học sinh: …………………………………………………………….……………. Lớp: ………………. Trường .……………………………………………………. MỚI
Ths.Trần Thanh Bình SĐT: 0977.111.382 Chuyển giao file word Hóa 12 CT mới – Zalo: 0977.111.382 2 Sách Kết Nối Sách Cánh Diều Sách Chân Trời ST SẼ CẬP NHẬT KHI CÓ SBT Chuyển giao file word Hóa 12 CT mới Zalo: 0977.111.382 MỘT SỐ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
Ths.Trần Thanh Bình SĐT: 0977.111.382 Chuyển giao file word Hóa 12 CT mới – Zalo: 0977.111.382 3 CĐ1: Ester - Lipid CĐ2: Xà phòng và chất giặt rửa CĐ3: Ôn tập chương 1 CĐ1 ESTER – LIPID PHẦN 1: ESTER PHẦN A - CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI GIẢNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. ESTER 1. Khái niệm và danh pháp (a) Khái niệm ♦ Khái niệm: Khi thay thế nhóm -OH ở nhóm carboxyl (-COOH) của carboxylic acid bằng nhóm -OR’ thì được ester, trong đó R’ là gốc hydrocarbon. ♦ Công thức este đơn chức: RCOR' || O  ViÕtgän RlµHhoÆcgèchydrocarbon R'lµgèchydrocarbon Chøcester:COO(1,2O)       RCOOR' Este no, đơn, hở: C n H 2n O 2 (n ≥2 ); Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: C n H 2n-2 O 2 (n ≥ 3). (b) Danh pháp: Tên ester RCOOR’ = Tên gốc R’ + tên gốc acid RCOO - (đuôi ate) Tên R’ Tên RCOO - CH 3 -: methyl HCOO - : formate hoặc methanoate C 2 H 5 -: ethyl CH 3 COO - : acetate hoặc ethanoate CH 3 –CH 2 –CH 2 -: propyl C 2 H 5 COO - : propionate hoặc propanoate (CH 3 ) 2 CH-: isopropyl CH 3 CH 2 CH 2 COO-: butyrate hoặc butanoate (CH 3 ) 2 CH – CH 2 – CH 2 -: isoamyl CH 2 =CH–COO - : acrylate hoặc propenoate CH 2 =CH-: vinyl CH 2 =C(CH 3 )-COO - : methacrylate CH 2 =CH – CH 2 -: allyl C 6 H 5 COO - : benzoate C 6 H 5 -: phenyl (COO - ) 2 : oxalate C 6 H 5 -CH 2 -: benzyl 2. Tính chất vật lí - Các ester không tạo được liên kết hydrogen với nhau nên có nhiệt độ sôi thấp hơn so với alcohol và carboxylic có cùng số C. Nhiệt độ sôi: HC ion > Acid > alcohol > ester, aldehyde > HC. - Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, thường nhẹ hơn nước, ít tan trong nước do tạo liên kết hydrogen yếu với nước. - Một số ester có mùi thơm của hoa quả chín: Isoamyl acetate (mùi chuối chín); benzyl acetate (mùi hoa nhài); ethyl propionate hoặc ethyl butyrate (mùi dứa chín), …
Ths.Trần Thanh Bình SĐT: 0977.111.382 Chuyển giao file word Hóa 12 CT mới – Zalo: 0977.111.382 4 ❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Cho các hợp chất hữu cơ có công thức sau: (1) CH 3 OH, (2) CH 3 COOCH 3 , (3) CH 3 COOH, (4) CH 3 COOC 2 H 5 , (5) C 2 H 5 CHO, (6) (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 , (7) (COOCH 3 ) 2 , (8) C 2 H 5 COOH, (9) (COOH) 2 , (10) HCOOCH=CH 2 . (a) Hợp chất nào thuộc loại alcohol? acid? ester? (b) Những cặp chất nào là đồng phân của nhau? (c) Những hợp chất nào là hợp chất đa chức? Câu 2. Viết đồng phân của các hợp chất đơn chức (acid và ester) có công thức: C 2 H 4 O 2 , C 3 H 6 O 3 , C 4 H 8 O 2 , C 4 H 6 O 2 . Câu 3. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các ester sau: Ethyl propionate có mùi Benzyl acetate có mùi Isopropyl formate có trong KIẾN THỨC CẦN NHỚ 3. Tính chất hóa học (a) PƯ thủy phân MT acid (PƯ thuận nghịch): RCOOR’ + H 2 O o H,t ⇀ ↽ RCOOH + R’OH (b) PƯ thủy phân MT base (PƯ xà phòng hóa – 1 chiều): RCOOR’ + NaOH o t  RCOONa + R’OH Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với môi trường (nếu là phenol) hoặc không bền chuyển hóa thành aldehyde, ketone. ❖ Ester + NaOH → Muối + aldehyde: RCOOCH=CHR’ + NaOH ot RCOONa + R’CH 2 CHO ❖ Ester + NaOH → Muối + ketone: RCOOC(R’’)=CHR’ + NaOH ot RCOONa + R’CH 2 COR’’ ❖ Ester + NaOH → 2Muối + H 2 O: RCOOC 6 H 4 R’ + NaOH ot RCOONa + R’C 6 H 4 ONa + H 2 O (c) Phản ứng ở gốc hydrocarbon: PƯ cộng, PƯ trùng hợp, PƯ riêng ester của formic acid, … (d) PƯ cháy → CO 2 + H 2 O. Đốt cháy ester no, đơn chức, mạch hở ⇔22COHOnn 4. Điều chế và ứng dụng (a) Điều chế - Các ester (của alcohol) được điều chế bằng phản ứng ester hóa: TQ: RCOOH + R’OH o 24HSO®Æc,t ⇀ ↽ RCOOR’ + H 2 O - H 2 SO 4 đặc vừa là chất xúc tác, vừa hút nước làm cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận tăng hiệu suất điều chế ester. (b) Ứng dụng ♦ Ethyl butyrate, benzyl acetate, … làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. ♦ Methyl methacrylate trùng hợp tạo poly(methyl methacrylate) làm thủy tinh hữu cơ, sản xuất răng giả, kính áp tròng, … ♦ Methyl salicylate, aspirin, … được dùng làm dược phẩm. ♦ Butyl acetate dùng để pha sơn, ethyl acetate dùng làm dung môi tách chiết chất hữu cơ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.