PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. HS - UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIET NAM.docx

UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIET NAM A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Account for v /əˈkaʊnt fɔːr/ Chiếm (phần trăm, tỉ lệ...) 2 Architecture n /ˈɑːrkɪtektʃər/ Kiến trúc 3 Bamboo n /ˌbæmˈbuː/ Tre 4 Communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ Nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng 5 Custom n /ˈkʌstəm/ Phong tục tập quán 6 Costume n /ˈkɒstjuːm/ Trang phục 7 Crop n /krɒp/ Vụ mùa, vụ trồng trọt 8 Diverse adj /daɪˈvɜːrs/ Đa dạng 9 Diversity n /daɪˈvɜːrsəti/ Sự đa dạng 10 Ethnic group n /ˌeθnɪk ˈɡruːp/ Nhóm thiểu số 11 Exhibit v /ɪɡˈzɪbɪt/ Triển lãm 12 Exhibition n /ˌeksɪˈbɪʃn/ Buổi triển lãm 13 Establish v /ɪˈstæblɪʃ/ Thiết lập, hình thành 14 Elaborate adj /ɪˈlæbərət/ Phức tạp (đòi hỏi sự công phu và tỉ mỉ) 15 Five-coloured sticky rice n /faɪv ˈkʌlərd ˈstɪkɪ raɪs/ Xôi ngũ sắc 16 Feature n /ˈfiːtʃə(r)/ Đặc điểm, nét 17 Flute n /fluːt/ Cái sáo 18 Floating market n /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/ Chợ nổi 19 Folk adj /fəʊk/ Dân gian, truyền thống 20 Gong n /ɡɒŋ/ Cái cồng, chiêng 21 Highland n /ˈhaɪlənd/ Vùng cao nguyên 22 Livestock n /ˈlaɪvstɒk/ Gia súc 23 Minority n /maɪˈnɒrəti/ Thiểu số 24 Majority n /məˈdʒɒrəti/ Đa số 25 Open-air market n /ˌəʊpən ˈeər ˈmɑːrkɪt / Khu chợ (ngoài trời); chợ trời 26 Overlook v /ˌəʊvərˈlʊk/ Nhìn ra, đối diện
27 Ornament n /ˈɔːrnəmənt/ Trang sức 28 Peoples n /ˈpiːplz/ Các dân tộc 29 Post n /pəʊst/ Cái cột 30 Play role in v /pleɪ rəʊl ɪn/ Đóng vai trò 31 Poem n ˈpəʊɪm/ Bài thơ 32 Poultry n /ˈpəʊltri/ Gia cầm 33 Preserve v /prɪˈzɜːrv/ Bảo tồn 34 Population n /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ Dân số 35 Plantation n /plɑːnˈteɪʃn/ Đồn điền 36 Raise v /reɪz/ Chăn nuôi 37 Region n /ˈriːdʒən/ Khu vực 38 Religion n /rɪˈlɪdʒən/ Tôn giáo 39 Religious adj /rɪˈlɪdʒəs/ Thuộc về tôn giáo 40 (Be) recognized by v /ˈrekəɡnaɪz/ Được công nhận bởi 41 Represent v /ˌreprɪˈzent/ Tượng trưng (cho yếu tổ cuộc sống) 42 Soil n /sɔɪl/ Đất trồng trọt 43 Stilt house n /stɪlt haʊs/ Nhà sàn 44 Staircase n /ˈsterkeɪs/ Cầu thang bộ 45 Statue n /ˈstætʃuː/ Tượng 46 Specialty n /ˈspeʃəlti/ Đặc sản 47 Spiritual life n /ˈspɪrɪtʃuəl laɪf/ Đời sống tinh thần 48 Terraced field n /ˈterəst fi:Id/ Ruộng bậc thang 49 Unique adj /juˈniːk/ Độc đáo 50 World heritage sites n / wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪts/ Di sản Văn hóa Thế giới 51 Weave v /wi:v/ Đan, dệt 52 Wooden adj /ˈwʊdn/ Bằng gỗ 53 Worship ancestors v /ˈwɜːʃɪp ˈænsestərz/ Thờ cúng tổ tiên B. PRONUNCIATION Phụ âm /k/ k (look), qu (queue), ch (school)
Phụ âm /g/ g (good) C. GRAMMAR 1. Yes / No Question - Câu hỏi nghi vấn là loại câu hỏi trả lời bằng Yes (có) hoặc No (không). Cấu trúc: Be / Trợ động từ + S + V (theo thì)? Yes, S + be / trợ động từ No, S + be not / trợ động từ + not E.g. Do you like cats? Yes, I do. /No, I don’t 2. Wh-questions  Common Wh-words: WHO Ai? (Chủ ngữ/tân ngữ) E.g. Who is he? WHOM Ai? (tân ngữ) E.g. Whom do you like? WHAT Cái gì? (chủ ngữ/tân ngữ) E.g. What are they? WHICH Cái nào? (có lựa chọn) E.g. Which do you like, cream or butter? WHERE ớ đâu? E.g. Where will you go? WHEN Khi nào? E.g. When did you leave? HOW Như thế nào? (tính từ) Cách thức? (trạng từ) Phương tiện E.g. How are you? E.g. How do you go to school? WHOSE+ N Của ai? E.g. Whose book is this? WHY Tại sao? E.g. Why don't you go? WHAT/WHICH + N Hỏi cụ thể danh từ E.g. What colour do you like? HOW + ADJ/ADV Hỏi cụ thể tính từ/trạng từ E.g. How big is it? HOW MANY + Ns/es Hỏi số lượng (đếm được) E.g. How many books are there? HOW MUCH+ N HOW MUCH Hỏi số lượng (không đếm được) Hỏi giá tiền E.g. How much beef do you like? E.g. How much does it cost? HOW OLD Hỏi tuổi E.g. How old is she? HOW LONG Hỏi thời gian bao lâu E.g. How long does it take you?
Hỏi chiều dài E.g. How long is the ruler? HOW OFTEN Hỏi tần suất E.g. How often do you dine out? HOW FAR Hỏi khoảng cách E.g. How far is it? HOWTALL/HIGH Hỏi chiều cao/độ cao E.g. How tall are you?  How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi) Dạng 1: Câu hỏi chủ ngữ chỉ người Who + V+ ...? E.g. Who lives in London with Daisy? Dạng 2: Câu hỏi cho động từ What + am / is / are I will / can / may / should / do / does / did + S + do (theo thì)? E.g. What are you doing now? I’m drawing. E.g. What does your mother do in her free time? She watches TV. E.g. What can they do? They can dance. Dang 3: Câu hỏi cho tân ngữ, nơi chốn, thời gian ... What / Where / When... + am / is / are I will / can / may I should / do / does / did + S + V (theo thì) ? E.g. When do John and Lan get up every day? They get up at 6 a.m. E.g. Where is she living now? She is living in Ha Noi. E.g. Why should we learn English? Because we can travel around the world. 3. Countable and uncountable nouns Countable nouns * Singular Nouns Danh từ số ít (Số lượng là 1) A + từ bắt đầu bằng phụ âm Ngoại trừ: universe, uniform... An + từ bắt đầu bằng nguyên âm: Ngoại trừ: hour, heir, honor A car An apple

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.