PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương 1. Vật lí nhiệt - 250 câu.pdf


2 Câu 9: Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại. C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử. Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình? A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể. B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định. D. Thuỷ tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình. Câu 11: Trong công nghệ sản xuất nhôm, người ta làm cho quặng nhôm chuyển từ dạng rắn sang dạng lỏng trước khi điện phân. Quá trình chuyển thể này gọi là A. hóa hơi. B. đông đặc. C. ngưng tụ. D. nóng chảy Sử dụng các thông tin sau cho Câu 12 và Câu 13 Viên đạn chì có khối lượng 50 g , bay với tốc độ v0 = 360 km/h. Sau khi xuyên qua một tấm thép, tốc độ giảm xuống còn 72 km/h. Câu 12: Tính độ biến thiên nội năng của hệ đạn và thép A. 360 J. B. 120 J. C. 240 J. D. 480 J. Câu 13: Biết rằng đạn hấp thụ 50% nhiệt lượng do quá trình va chạm. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 130 J/(kg. K). Tính độ tăng nhiệt độ của viên đạn. A. 12, 5 ∘C. B. 18, 5 ∘C. C. 22, 5 ∘C. D. 26, 5 ∘C. Câu 14: Một lượng khí được truyền 10 kJ nhiệt năng để nóng lên đồng thời bị nén bởi một công có độ lớn 100 kJ. Tính độ biến thiên nội năng của lượng khí đó A. 90 kJ. B. 110 kJ. C. 100 kJ. D. 0. Câu 15: Trộn 100 g nước đá ở 0 ∘C với 100 g nước sôi ở 100∘C. Hình nào sau đây mô tả quá trình thay đổi nhiệt độ theo thời gian của hệ trên? A. B. C. D. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 16 và Câu 17 Một máy nước nóng trực tiếp nhận nước vào ở 17∘C. Máy cấp công suất nhiệt 6 kW để làm nóng nước lên đến 37∘C. Nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg. K). Bỏ qua mọi hao phí và tỏa nhiệt ra ngoài môi trường. Câu 16: Độ tăng nhiệt độ của nước nóng theo độ Kelvin là A. 17 K. B. 20 K. C. 54 K. D. 37 K. Câu 17: Khối lượng nước nóng ở 37∘C mà máy cung cấp trong mỗi giây xấp xỉ bao nhiêu? A. 0,035 kg. B. 0,040 kg. C. 0,072 kg. D. 0,084 kg.

4 B. Nhiệt kế y tế có phạm vi đo từ 35∘C đến 42∘C hay từ 70∘F đến 84∘F, C. Nhiệt độ bề mặt Mặt Trời khoảng 6000 K hay 6273∘C. D. Khi nói nhiệt độ ngoài trời đo được là 77 thì phải hiểu đó là 77 K. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 24 và Câu 25 Để xác định nhiệt nóng chảy của thiếc, người ta đổ m1 = 350 g thiếc nóng chảy ở nhiệt độ t1 = 232∘C vào m2 = 330 g nước ở t2 = 7 ∘C đựng trong một nhiệt lượng kế. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là t = 32∘C. Biết nhiệt dung riêng của nước là Cn = 4,2 J/g. K, của thiếc rắn là Cth = 0,23 J/g. K; nhiệt dung (tích khối lượng và nhiệt dung riêng) của nhiệt lượng kế là Cnlk = 100 J/K. Câu 25: Độ tăng nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là bao nhiêu ∘C ? A. 25∘C. B. 32∘C. C. 39∘C. D. 200∘C. Câu 26: Nhiệt nóng cháy riêng của thiếc xấp xỉ A. 60,14 J/g. B. 65,15 J/g. C. 40,19 J/g. D. 69,51 J/g. Câu 27: Các phân tử nào sau đây ở gần nhau nhất? A. Các phân tử nước ở trạng thái lỏng. B. Các phân tử sắt ở trạng thái rắn. C. Các phân tử khí chlorine. D. Các phân tử khí oxygen. Câu 28: Khi hai vật tiếp xúc nhau mà ở trạng thái cân bằng nhiệt thì A. khối lượng hai vật bằng nhau. B. không có nhiệt lượng trao đổi giữa hai vật. C. số phân tử trong hai vật bằng nhau. D. vận tốc của hệ hai vật bằng không. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 29 và Câu 30 Đường cong làm mát của naphthalene lỏng được thể hiện ở hình trên. Câu 29: Nhiệt độ nóng chảy của naphthalene khoảng A. 90∘C. B. 80∘C. C. 70∘C. D. 60∘C. Câu 30: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. Trong giai đoạn BC , chỉ có naphthalene dạng lỏng. B. Trong giai đoạn BC , naphthalene không cung cấp năng lượng cho môi trường xung quanh. C. Trong giai đoạn AB naphthalene tồn tại ở cả thể lỏng và rắn. D. Naphthalene là chất rắn kết tinh. Câu 31: Khi bắt đầu đun, nhiệt độ của vật rắn kết tinh tăng dần. Đến nhiệt độ xác định, sự nóng chảy diễn ra, vật chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và nhiệt độ...(1)... dù tiếp tục đun. Sau khi toàn bộ vật chuyển sang thể lỏng, nhiệt độ của chất lỏng...(2)... khi tiếp tục đun. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là A. "giảm xuống" và "giữ giá trị ổn định". B. "không tăng" và "giảm xuống". C. "giảm xuống" và "tiếp tục tăng lên". D. "không tăng" và "tiếp tục tăng lên".

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.