Nội dung text 3.3- TN DUNG SAI CONG THUC LUONG GIAC-.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI VÀ TRẢ LỜI NGẮN CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Phần 1: Câu trắc nghiệm đúng sai: Câu 1: Cho biết 1 sin 3 = và 2 . Khi đó: a) 2 2 cos 3 = − b) 4 2 sin 2 9 = − c) 7 cos 2 9 = d) 7 2 cot 2 8 = Câu 2: Cho biết 1 cos 2 4 = − và 3 2 . Khi đó: a) sin 0,cos 0 b) 10 sin 4 = c) 6 cos 4 = d) 15 cot 5 = Câu 3: Cho biết 12 3 sin , 2 13 2 = − . Khi đó: a) cos 0 b) 5 cos 13 = c) 5 t n 1 a 2 = − d) 5 3 cos 3 26 − − = Câu 4: Cho biết 1 sin 3 x = và 0 2 x ; khi đó: a) cos 0 x b) 6 cos 3 x = c) 3 tan 3 x = d) 6 3 cos . 3 8 x − + = Câu 5: Cho biết 12 cos 13 x = − và 3 2 x ; khi đó:
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 a) sin 0 x b) 5 sin 13 x = − c) 5 cot 12 x = d) 5 12 3 sin 3 26 x − − = Câu 6: Cho biết tan 2 x = và 0 90 x . Khi đó: a) cos 0 x b) 3 cos 3 x = c) 6 sin 3 x = d) ( ) 3 6 cos 30 6 x − − = Câu 7: Biết 8 5 sin , tan 17 12 a b = = và a , b là các góc nhọn. Khi đó: a) 8 tan 15 a = b) 21 sin( ) 221 a b − = c) 14 cos( ) 22 a b + = d) 17 tan( ) . 14 a b + = Câu 8: Biết 0 , , 2 4 a b a b + = và tan tan 3 2 2 a b = − . Khi đó: a) tan tan 2 2 2. a b + = − + b) tan 1 2 a = − + c) tan 1 2 b = − − d) tan tan 2 2 2. a b − = − − Câu 9: Biết tan 2 = . Khi đó: a) 1 cot 2 = − b) 3 cos 2 5 = − c) 4 sin 2 5 = d) 4 tan 2 3 = − Câu 10: Biết 4 3 sin 2 , 5 2 2 = − . Khi đó:
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 a) cos 0 b) 4 2sin cos 5 = − c) − = = 2 1 cos ,sin 5 5 d) − = = − 1 2 cos ,sin 5 5 Câu 11: Cho 2 sin , 3 2 = . Khi đó: a) 5 cos 3 = − b) 2 5 tan 5 = − c) 5 2 3 cos 3 6 − + = d) 10 2 2 cos 4 6 − − = Câu 12: Cho 3 cot 3, 2 2 x x = − . Khi đó: a) 10 sin 10 x = − b) 3 cos 10 x = c) 4 10 sin 3 5 x − − = d) 3 tan 3 3 x + = Câu 13: Biết: 1 sin 3 = và 0 2 . Khi đó: a) 2 sin 2 9 = b) 7 cos 2 9 = c) 2 tan 2 7 = d) 7 2 cot 2 2 = Câu 14: Cho 2 5 cos ,2 5 2 = , khi đó: a) 21 sin 5 =
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 b) 4 21 sin 2 25 = c) 17 cos 2 25 = − d) 4 21 tan 2 17 − = Câu 15: Biết: 5 cos 2 ,0 90 9 = . Khi đó: a) 28 sin 9 = b) 53 cos 9 = c) 371 tan 53 = d) 371 cot 14 = Câu 16: Biến đổi được các biểu thức sau về dạng tích số. Khi đó: a) cos3 cos 2cos2 cos3 x x x x + = b) sin 3 sin 2 2sin 2 cos 2 x x x x + = ; c) 5 3 cos 4 cos 2sin sin 2 2 x x x x − = − d) sin5 sin 2cos3 sin2 x x x x − = Câu 17: Cho 1 sin , 5 2 x x = . Khi đó: a) 4 6 sin 2 . 5 x = b) 23 cos 2 25 x = c) 20 6 tan 2 3 x = d) 23 6 cot 2 120 x = Câu 18: Cho 1 cos , 5 2 x x = . Khi đó: a) 10 sin 2 4 x = b) 15 cos 2 4 x = c) 6 tan 2 3 x =