Nội dung text Unit 3 - Global Success (HS).docx
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) váy này) enjoy enjoy = thưởng thức. tận hưởng Eg: I’m enjoying my youth. (Tôi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) enjoy = thích Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend. (Tôi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần) weigh weigh = cân/ đo Eg: Phuong Anh is weighing the bag. (Phương Anh đang cân chiếc túi) weigh = nặng, có trọng lượng Eg: The bag weighs 800 grams. (Chiếc túi nặng 800 grams) measure measure (v): đo Eg: They are measuring the length of the house. measure (v): có kích thước bao nhiêu Eg: The main bedroom measures 5 meter by 4 meter expect expect = mong chờ Eg: I’m expecting to be offered the job. (Tôi đang mong chờ được nhận vào công việc đó) expect = cho rằng, nghĩ rằng Eg: I expect that they don’t like us. (Tôi nghĩ rằng họ không thích chúng ta lắm) turn turn = rẽ Eg: Misu is turning left at the end of alley. (Misu rẽ trái ở cuối hẻm) turn = trở nên Eg: The flower turns red due to the soil. (Bông hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất) stay stay = ở Eg: Tira is staying at home. (Tira đang ở nhà) stay = giữ, duy trì Eg: He stays calm under any circumstances. (Cô ấy luôn giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp) appear appear = xuất hiện Eg: She is appearing on TV. (Tối nay, cô ấy sẽ xuất hiện trên TV) appear = dường như Eg: Tommy appears hopeless after his failure. (Tommy có vẻ như không còn nhiều hy vọng sau thất bại be be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) Eg: He always keep calm; but today he is being angry be: chỉ trạng thái vốn có Eg: He is always angry b. Liking verbs. Action verbs: động từ chỉ hành động. Eg: climb. cry, run ... Theo sau là TRẠNG TỪ (V hđ + adv) Linking verbs: động từ liên kết, không diễn đạt hành động, chỉ có chức năng kết nối chủ ngữ với tính từ/ danh từ... Không sử dụng động từ liên kết ở thể tiếp diễn. (V l.kết + adj) Động từ liên kết thường thuộc 5 nhóm dưới đây: + be = get: thì, là, ở + seem = appear (dường như), + remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó), + become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành), + taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là) Eg: The boss looks at me angril Ông chủ nhìn tôi một cách tức giận The boss looks angry Ông chủ trông có vẻ tức giận - appear, stay, come, turn, go, grow, get, taste, smell, sound. look, feel, prove: có thể là action verbs (V chỉ hành động) với nghĩa khác theo sau là trạng từ appear (v) xuất hiện stay (v): ở come (v): đến turn (v): quay, xoay, vặn go (v): đi grow (v): trồng get (v): lấy, có được taste (v): nếm smell (v): ngửi