PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - Cánh diều - Theo form 2025 - Đề 3.doc

1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 03 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Cho A là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? A. A . B. A . C. AA . D. A . Câu 2: Cho hàm số 2 5 xa fx x    có 413f . Khi đó giá trị của a là A. 11a . B. 21a . C. 3a . D. 3a . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Bạn có đi học không? Câu 4: Cho hàm số 231; 1 2 ; 1 xxkhix fx xkhix     . Tính 2f . A. 4 . B. 7 . C. 0 . D. 1 . Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 0 330 50 xy xy xy       là phần mặt phẳng chứa điểm A. 5;3 . B. 0;0 . C. 2;2 . D. 1;1 . Câu 6: Cho 3 điểm ,,ABC không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và điểm cuối là ,AB hoặc ?C A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 Câu 7: Cho 4 sin, 5 với 00 90180 . Tính giá trị của 3 sincos cosM    . A. 25 27M . B. 35 27M . C. 175 27M . D. 25 27M . Câu 8: Nghiệm của phương trình là: A. 0; B. 1: C. 2; D. 4; Câu 9: Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,87 , 9,87 B. 9,9 , 9,87 C. 9,870 , 9,87 . D. 9,87 , 9,870 Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức Fxy biết ;xy thỏa mãn điều kiện 04 0 10 2100 y x xy xy         , và biết hệ 04 0 10 2100 y x xy xy         có miền nghiệm là phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới. A. min0F . B. min1F . C. min7F . D. min4F . Câu 11: Biết cot,a 0a và 0180 . Tính cos .
3 A. 2 cos 1 a a   . B. 2 1 cos 1a   . C. 2 cos 1 a a   . D. 2 1 cos 1a   . Câu 12: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền 12BC . Vectơ GBCG→→ có độ dài bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 23 . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho các tập hợp sau 2222320ℝAxxxxx và *2330ℕBxn . Khi đó: a) Tập hợp A có 3 phần tử b) Tập hợp B có 4 phần tử. c) Tập hợp AB có 1 phần tử d) Tập hợp AB có 5 phần tử Câu 14: Cho tam giác ABC , biết 3 7,5,cos 5bcA . Khi đó: a) 4 sin 5A b) 14S c) 32a d) 42r Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm (2;1),(1;3),(2;3)ABC . Khi đó: a) ,,ABC là ba đỉnh một tam giác. b) Điểm 0;2I là trung điểm của AB b) Điểm M thuộc Ox sao cho AMBM bé nhất có hoành độ bằng 5 4 c) Điểm N thuộc Oy sao cho BNCN bé nhất có tung độ bằng 2 Câu 16: Cho hàm số 225yxx . Khi đó:
4 a) Tập xác định: ℝD . b) Tọa độ đỉnh I của parabol: (1;4)I c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; d) Giá trị lớn nhất của hàm số là max4y , khi 2x . ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao? Câu 18: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ B Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là 55 84 . Tìm số trứng lành trong giỏ A Câu 19: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 . Phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 1530 . Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Lấy các điểm I , J sao cho 3220;220→→→→→→→→ IAICIDJAJBJC . Khi đó IJkIO→→ , vậy ?k Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm 3;2A ; aB32;4 . Tam giác OAB vuông tại O thì a có giá trị bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ). Câu 22: Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường. Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ Minh là 5 /kmh , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 /kmh . Hãy xác định vị trí C trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.