Nội dung text Unit 5 (Global 10) (HS).docx
1 A. VOCABULARY New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép amaze (v) /əˈmeɪz/ làm ngạc nhiên app (n) /æp/ ứng dụng (trên điện thoại) application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng apply (n) /əˈplaɪ/ áp dụng act (v) /ækt/ hành động advantage (n) /ədˈvɑːntɪdʒ/ lợi thế artificial intelligence (AI) (n) /ˌɑːrt̬əˈfɪʃəl ɪnˈtelədʒəns/ trí tuệ nhân tạo battery (n) /ˈbætri/ /ˈbætəri/ pin book (v) /bʊk/ đặt trước button (n) /ˈbʌtn/ nút bấm charge (v) /tʃɑːdʒ/ sạc pin cheap ≠ expensive (adj) /tʃiːp/ ≠ /ɪkˈspensɪv/ rẻ ≠ đắt classmate (n) /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy tính control (n,v) /kənˈtrəʊl/ sự điều khiển, điều khiển convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện customer (n) /ˈkʌstəmə(r)/ khách hàng designer (n) /dɪˈzaɪnə(r)/ nhà thiết kế develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị difficult (adj) /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn display (v) /dɪˈspleɪ/ hiển thị distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách document (n) /ˈdɒkjumənt/ tài liệu driverless (adj) /ˈdraɪvələs/ không người lái effective (adj) /ɪˈfektɪv/ hiệu quả emotion (n) /ɪˈməʊʃn/ cảm xúc e-reader (n) /ˈiː riːdə(r)/ thiết bị đọc sách điện tử example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/ ví dụ experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm express (v) /ɪkˈspres/ bài tỏ flight (n) /flaɪt/ chuyến bay furniture (n) /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ đồ nội thất hardware (n) /ˈhɑːdweə(r)/ phần cứng install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài đặt invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh ra invention (n) /ɪnˈvenʃn/ phát minh laboratory (n) /ləˈbɒrətri/ phòng thí nghiệm PART I: THEORY UNIT 5: INVENTIONS
1 laptop (n) /ˈlæptɒp/ máy tính xách tay leaner (n) /ˈlɜːnə(r)/ người học light ≠ heavy (adj) /laɪt/ ≠ /ˈhevi/ nhẹ ≠ nặng machine (n) /məˈʃiːn/ máy móc measure (v) /ˈmeʒə(r)/ đo đạt perhaps (adv) /pəˈhæps/ có thể powerful (adj) /ˈpaʊəfl/ mạnh mẽ processor (n) /ˈprəʊsesə(r)/ bộ xử lí (máy tính) recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ nhận ra route (n) /ruːt/ tuyến đường show (v) /ʃəʊ/ cho thấy size (n) /saɪz/ kích cỡ smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/ điện thoại thông minh software (n) /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm (máy tính) stain (n) /steɪn/ vết bẩn storage space (n) /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ dung lượng lưu trữ (máy tính) store (v) /stɔː(r)/ lưu trữ suitable (adj) /ˈsuːtəbl/ phù hợp thanks to /θæŋks tuː/ nhờ vào three dimensional object (n) /θriː -daɪmenʃənəl ˈɑːbdʒekt/ vật thể 3 chiều traffic (n) /ˈtræfɪk/ giao thông transport (n) /ˈtrænspɔːt/ vận chuyển vacuum cleaner (n) /ˈvækjuːm ˈkliːnə(r)/ máy hút bụi valuable (adj) /ˈvæljuəbl/ có giá trị walk down (v) /wɑːk daʊn/ bước xuống weight (n) /weɪt/ cân nặng wipe away (v) /waɪp əˈweɪ/ quét sạch 3d printing (n) /θriː di ˈprɪnt̬ɪŋ/ in ba chiều B. GRAMMAR I. Present perfect Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. Công thức (+) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (?) Have/ Has + S + V 3/ed ? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now).
1 Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. II. Gerunds and to-infinitives 1. To - infinitive (Động từ nguyên mẫu có “to”) Verb + to infinitive (Động từ theo sao là to-V) afford choose hope prepare want agree decide learn promise wish arrange expect manage refuse would like ask fail need seem would love help plan threaten E.g: As it late, I decided to take a taxi home. All citizens agree to build a water park at the center of the city. Verb + Object + to infinitive (Động từ theo sao là tân ngữ + to-V) advise enable invite remind warn ask encourage need require wish allow forbid order teach would like beg force permit tell expect help persuade want E.g: He would like me to come. The doctor advises me to eat more vegetables. Some forms use the infinitive with “to” (Một số dạng dùng động từ nguyên mẫu có “to”) Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để + Làm chủ ngữ trong câu E.g: To become a teacher is her dream. + Làm tân ngữ của động từ E.g: It's raining, so she decides to bring an umbrella. + Làm tân ngữ của tính từ E.g: I'm glad to see you here. + Chỉ mục đích: E.g: Is there anything to eat? + Dùng sau các từ để hỏi "wh-": who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau "why" E.g: I don't know what to do. + Đứng sau các từ 'the first': "the second': "the last, "the only". E.g: Nam is the first person in my class to receive the scholarship. Other structures (Một số cấu trúc khác) 1. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu để.) E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job. 2. S + be + adj + to V-inf E.g: It's interesting to play volleyball together.
1 3. S + V + too + adj/adv + to + V (quá...để.) E.g: It's too late to say goodbye. 4. S + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ ....để.) E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners. 5. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ...để.) E.g: I find it difficult to learn to play the piano. 2. Gerunds (Danh động từ) Verb + V_ing admit delay keep quit understand advise deny mind recommend avoid discuss miss report can’t help enjoy postpone risk consider finish practice suggest Danh động từ thường được dùng để + Làm chủ ngữ trong câu E.g: Doing exercise regularly is very good for our health. + Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ... E.g: It's worth buying an expensive ticket to this concert. + Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for... E.g: I get used to getting up early. Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp stop + V -ing Dừng làm gì (dừng hẳn) E.g: He stopped smoking three years ago. stop + to-V Dừng lại để làm việc gì E.g: He stopped to smoke a cigarette. forget + V -ing remember regret Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi E.g: She remembers seeing him. forget + to-V remember regret Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. try + V -ing Thử làm gì E.g: You should try wearing this hat. try + to-V Cố gắng làm gì E.g: I try to pass the exam. prefer + to V + rather than (V) E.g: I prefer staying at home to going out. I prefer to stay at home rather than go out. mean + V -ing Có nghĩa là gì. E.g: This sign means not going into. mean + to-V Có ý định làm gì. E.g: He doesn't mean to prevent you from doing that. need + V -ing Cần được làm gì (= need to be done) Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) need + to-V Cần làm gì