PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text De cuong Toan 9 HK 1-TT 2024-2025 nn.docx

Đề cương HK 1 toán 9 (CTST) Trang 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 (Năm học: 2024 – 2025) A: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn 1 phương án đúng nhất trong 4 phương án. Câu 1. Phương án nào sau đây lần lượt là nghiệm của phương trình 3xx+2=0 ? A. x=3,x=-2 B. x=0,x=-2 C. 0x D. 2x Câu 2. Phương án nào sau đây là điều kiện xác định của phương trình 3x =1 x-6 ? A. x=6 B. x= -6 C. x6 D. x6 Câu 3. Phương án nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 0 3 x x    ? A.x= -2 B. x= 3 C. 2x D. x=3 Câu 4. Cho tam giác ABC có ˆ A90o . Phương án nào sau đây là biểu thức tính cạnh BC? A. Sin AB BC C B. .SinBCABC C. .TanBCABC D. AB BC CotC Câu 5. Cho hệ phương trình: 231 1 x yx     .Phương án nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho ? A. (1;2) B. (2;3) C. (2;1) D. (1;1) Câu 6. Cho hệ phương trình: 31 2 yx y     . Phương án nào sau đây là cặp nghiệm của hệ phương trình đã cho? A. (2;1) B. (-1;-2) C. (1;2) D. (2;2) Câu 7. Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 8cm , một góc nhọn bằng 70° . Độ dài cạnh góc vuông kề với góc nhọn này bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 7,52cm B. 2,73cm . C. 2,74cm D. 7,51cm Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có sin C bằng A. AB AC . B. AC AB . C. AB BC . D. AC BC . Câu 9: Cho hai đường tròn , OR và ',Or như Hệ thức nào sau đây là đúng A. '0OORr . B. 'OORr . C. 0'OORr . D. 'OORr . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn A. Đường tròn không có trục đối xứng B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là các đường kính Câu 11: Cho (O;R) và d là khoảng cách từ diểm O đến đường thẳng a. Cho d < R. Số điểm chung của (O) và a là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Rr OO'

Đề cương HK 1 toán 9 (CTST) Trang 3 A. 25 0 B. 50 0 C. 100 0 D. 200 0 Câu 30: Diện tích hình vành khuyên giới hạn bới (O; 10cm) và (O; 12cm) là: A. 100 cm 2 B. 144 cm 2 C. 244 cm 2 D. 44 cm 2 B. PHẦN TỰ LUẬN Chương I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1: Giải phương trình và hệ phương trình Bài 1: Giải các phương trình sau: a) (2x + 1)(x - 1) = 0 b) 13 3 22 x xx    c) 732x d) 65025 5 4 25189xxx Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: a/ 2 231 xy xy     b/ 721 36 xy xy     c/ 0,30,20,7 237 xy yx     Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Bài 3. Nhân ngày “Sách VN” 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cung tham gia góp sách. Tổng cả 2 khối góp được 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 góp nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 là 1 quyển. Hỏi mối khối góp được bao nhiêu quyển sách (Mỗi học sinh trong khối góp số sách như nhau) ? (Đề tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2018-2019) Bài 4. Nhân ngày “Sách VN” 100 học sinh khối 8 và 90 học sinh khối 9 cung tham gia góp sách. Tổng cả 2 khối góp được 1040 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 góp nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 là 1 quyển. Hỏi mối khối góp được bao nhiêu quyển sách (Mỗi học sinh trong khối góp số sách như nhau) ? Bài 5. Hai tỉnh A và B cách nhau 200km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 2 km/h. Tính vận tốc của mỗi ôtô ? Bài 6. Hai tỉnh A và B cách nhau 342km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 6km/h. Tính vận tốc của mỗi ôtô ? Bài 7: Một nhóm thợ đóng giày dự định hoàn thành kế hoạch trong 26 ngày. Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã vượt mức 6 đôi giày, do đó chẳng những nhóm thợ đã hoàn thành kế hoạch đã định trong 24 ngày mà còn vượt mức 104 đôi giày. Tính số đôi giày nhóm thợ phải làm theo kế hoạch ? Chương II: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Dạng 4: Giải BPT Bài 9: Giải các bất phương trình sau: e) 2x – 5 < 4x + 10 f) 325321xx g) 22 3 8 x  h) 1732132 21535 xxxx  k) . 2345 2023202420252026 xxxx  Dạng 5: Bất đảng thức Bài 10: Cho a> b. CMR: a) –a < -b b) 5a + 6 > 5b + 6 c) -3a -7 < -3b -7 d) 5a + 8 > 5b + 7

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.