PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 8 - Cuối kì 1 - Toán 11 - KNTT (70TN-30TL).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 08 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Số đo theo độ của góc 3 d 5ra là A. 72° . B. 72-° C. 108° . D. 300° . Câu 2: Hàm số cosyx đồng biến trên khoảng A. ;0 . B. ; 2     . C. 0; . D. ; 22    . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 0cot2303x là A. 004590Skkℤ . B. 003090Skkℤ . C. 006090Skkℤ . D. 009090Skkℤ . Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. *, 1nn n uun n ℕ . B. *,1nnuunnℕ . C. *,nnuunnℕ . D. 2*,nnuunnℕ . Câu 5: Cho cấp số cộng ()nu với 12u=- , 9.d= Khi đó số 2023 là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Câu 6: Điểm kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau Điểm 4,5;5,5 5,5;6,5 6,5;7,5 7,5;8,5 8,5;9,5 Số học sinh 3 7 9 15 6 Độ dài của nhóm 8,5;9,5 là A. 17 . B. 18 . C. 1 . D. 8,5 . Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau: Trung vị của mẫu số liệu trên là? A. 6,286 . B. 9,286 . C. 9,386 . D. 6,386 . Câu 8: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Câu 9: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống kê thời gian sử dụng laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau Thời gian sử dụng 6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 Số lần sạc 2 5 8 5 1 Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 8;10 . B. 14;16 . C. 12;14 . D. 10;12 .
Câu 10: Cho hình chóp .SABCD . Gọi ,,,ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh ,,,SASBSCSD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với ?AB A. AB . B. CD . C. CD . D. SC . Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A',B' lần lượt là trung điểm của SA,SB . Đường thẳng A'B' song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. SAB . B. ABCD . C. SAD . D. SBC . Câu 13: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mặt phẳng ABA song song với A. AAC . B. CCD . C. ADD . D. BBA . Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau. B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó. C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau. D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Câu 15: Cho lim3nu ; lim2nv . Khi đó limnnuv bằng A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . Câu 16: Giá trị của 23 lim 13x x x   bằng A. 2. B. 2 . 3 C. 2 . 3  D. - 0,6666. Câu 17: Giới hạn 22 1 lim 2x x x   bằng A.  . B. 3 16 . C. 0 . D.  . Câu 18: Cho 1 khi1 ().1 1khi 1 x x fxx x      Khẳng định nào sau đây đúng. A. Hàm số liên tục tại 1.x B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm 1.x C. Hàm số không liên tục tại 1.x D. Tất cả đều sai. Câu 19: Xác định giá trị (0)f để hàm số 211 () (1) x fx xx    liên tục tại điểm 0.x AD B C C'B' D'A'
A. (0)1.f B. (0)2.f C. (0)3.f D. (0)4.f Câu 20: Cho hàm số 2 2 56 x y xx    .Khi đó hàm số yfx liên tục trên các khoảng nào sau đây? A. 3;2 . B. 3; . C. ;3 . D. 2;3 . Câu 21: Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos1 3a , cos1 4b . Giá trị cos.cosabab bằng: A. 113 . 144 B. 115 . 144 C. 117 . 144 D. 119 . 144 Câu 22: Tập xác định của hàm số 2023 1cosy x  là A. \2,Dkkℝℤ B. \,Dkkℝℤ C. \20232,Dkkℝℤ D. \2, 2Dkk   ℝℤ Câu 23: Cho dãy số nu biết 1 1 3 231nn u uaun     . Tìm tất cả các giá trị của a để ()nu tăng? A. 0a . B. 0a . C. 0a . D. 1a . Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng. Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm 5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . Câu 26: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây? A. SAC và SCD . B. SAB và SAC . C. SOC và SAB . D. SACSAD . Câu 27: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABCD và 12,GG lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với 12GG ? A. AD . B. BC . C. SA . D. MN . Câu 28: Cho hình chóp .SABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi ,HK lần lượt là trung điểm của ,BCCD . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. //HKSBD . B. //OKSAD . C. //OHSAB . D. //HKSAB . Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAD và ()PMN là A. đường thẳng qua P và song song song với AB . B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. PD. . D. đường thẳng qua P và song song song với MC . Câu 30: Cho hình chóp .SABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi () là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ()SAD . Thiết diện của hình chóp .SABCD cắt bởi mặt phẳng () là hình gì
A. Tam giác. B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân. D. Hình thang không cân. Câu 31: Giới hạn 20172018 lim 2019 nn n  bằng A. 3 5 . B. 4035 2019 . C. 1. D. 0. Câu 32: Giới hạn 2222 3 123... limn L n   bằng A. 1 3 . B. 0 . C.  . D. 1 6 . Câu 33: Cho 4 344 lim 4x xa xb    , với a b là phân số tối giản. Tính 2 2ab ? A. 22 . B. 66 . C. 14 . D. 70 . Câu 34: Giới hạn  2 123 lim 4x xx x   bằng A. 1 . B.  . C. 2 . D.  . Câu 35: Cho hàm số fx xác định trên ℝ thỏa mãn  1 4 lim11 1x fx x    . Tính giới hạn 3 2 1 42 lim 235x fx xx   . A. 11 12 . B. 11 7 . C. 1 84 . D. 11 84 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang ABCD với //ADBC và 2ADBC . Gọi M là điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1 3SMSD . Mặt phẳng ABM cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tính tỉ số SN SC . Câu 37: Một bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Nước muối có chứa 30 gam muối trên mỗi lít nước được bơm vào bể với tốc độ 25 lít/phút. a) Chứng minh rằng nồng độ muối của nước trong bể sau t phút là 30 200 t Ct t  . b) Tính lim t Ct  và cho biết ý nghĩa của kết quả đó. Câu 38: Một đội thợ công nhân dùng gạch cỡ 3030cm để lát nền cho một toà tháp gồm 7 tầng theo cấu trúc diện tích mặt sàn của tầng trên bằng một nửa diện tích mặt sàn của tầng dưới. Biết diện tích mặt đáy của tháp là 216m , hỏi đội công nhân dự định dùng tối thiểu khoảng bao nhiêu viên gạch? ---------- HẾT ----------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.