Nội dung text CHỦ ĐỀ 7-DẠNG 2- HS.docx
3 C. quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong phân tử protein. D. mang thông tin mã hóa các amino acid. Câu 19: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 5' AUG 3' B. 5' UAA 3' C. 5' ACG 3' D. 5' GGA 3' Câu 20: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Đặc điểm nào dưới đây thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền? A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid. B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid. Câu 21: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là A. RNA polymerase. B. DNA polymerase. C. DNA ligase. D. Ribosome. Câu 22: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Cho một đoạn mạch khuôn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: 3’...AGCTTAGCA...5’. Phân tử mRNA được tạo ra từ đoạn mạch khuôn trên có trình tự là A. 3'....AGCUUAGCA...5' B. 5'....UCGAAUCGU...3' C. 3'....ACGTTAGCA...5' D. 5'....TCGAATCGT...3' Câu 23: (NB – Đề Sở GD&ĐT Hà Nội) Hình dưới đây thể hiện một cơ chế di truyền ở cấp phân tử. Tên gọi cơ chế di truyền và chú thích X lần lượt là: A. dịch mã và liên kết peptide. B. dịch mã và các amino acid. C. phiên mã và các nucleotide. D. tái bản DNA và các nucleotide. Câu 24: (NB – Đề THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa) Trong quá trình dịch mã A. mỗi tRNA có thể vận chuyển nhiều loại amino acid khác nhau. B. trên mỗi mRNA nhất định chỉ có một ribosome hoạt động. C. mỗi loại amino acid chỉ được vận chuyển bởi một loại tRNA nhất định. D. mỗi ribosome có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào. Câu 25. (NB – Đề THPT Hoàng Lê Kha – Thanh Hóa) Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide. ở sinh vật nhân sơ?