PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP9 - UNIT 8 - EXERCISES - KEYS.doc




4 Exercise 3: Fill in each blank with a suitable time conjunction below: as soon as, when, after, until 1. I’ll wait here until you return. => tạm dịch: Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi bạn quay lại. 2. The children went to bed after they finished their homework. => tạm dịch: Bọn trẻ đi ngủ sau khi làm bài tập xong. 3. Call me as soon as you hear the news. => tạm dịch: Gọi cho tôi ngay khi bạn nghe tin. 4. Don’t leave the room until I say so. => tạm dịch: Đừng rời khỏi phòng cho đến khi tôi nói. 5. We left the park when it started raining. => tạm dịch: Chúng tôi rời công viên khi trời bắt đầu mưa. 6. He usually takes a shower when he gets home from work. => tạm dịch: Anh ấy thường tắm khi về nhà từ chỗ làm. 7. You can open your gift after everyone arrives. => tạm dịch: Bạn có thể mở quà sau khi mọi người đến. 8. When I complete this level, I will stop playing. => tạm dịch: Khi tôi hoàn thành cấp độ này, tôi sẽ dừng chơi. 9. They waited outside until the teacher called their names. => tạm dịch: Họ đã đợi bên ngoài cho đến khi giáo viên gọi tên họ. 10. I’ll start preparing dinner as soon as the groceries arrive. => tạm dịch: Tôi sẽ bắt đầu chuẩn bị bữa tối ngay khi thực phẩm được giao.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.