PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - CAN LỘC - TRẦN PHÚ L1.docx



A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 15: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất? A. Ven biển. B. Trung du. C. Cao nguyên. D. Sơn nguyên. Câu 16: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng miền núi nước ta vào mùa mưa bão? A. Hạn hán. B. Sóng thần. C. Ngập mặn. D. Lũ nguồn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển? A. Chùa Hương. B. Bát Tràng. C. Phủ Giầy. D. Đồ Sơn. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng? A. Tiên Yên. B. Trại Cau. C. Sơn Động. D. Na Dương. Câu 19: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia Cam-pu- chia Ma-lai-xi- a Mi-an- ma Thái Lan Số dân thành thị (triệu người) 3,8 25,3 17,3 34,3 Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,2 77,2 31,1 51,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số giữa các quốc gia năm 2021? A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan. C. Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia. D. Thái Lan nhỏ hơn Ma-lai-xi-a. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Phan Thiết. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quảng Ngãi. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Nghĩa Lộ. Câu 22: Đô thị nước ta hiện nay A. có tỉ lệ dân số ít hơn nông thôn. B. chủ yếu tập trung ở đồi núi. C. chủ yếu thuộc quy mô lớn. D. có mật độ dân cư rất thưa thớt.
Câu 23: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. góc nhập xạ trong năm không đổi. C. lượng mưa cao đều quanh năm. D. Tín phong hoạt động trong năm. Câu 24: Phần đất liền của nước ta A. rất rộng theo chiều tây - đông. B. gồm cả vùng tiếp giáp lãnh hải. C. kéo dài theo chiều bắc - nam. D. rộng hơn vùng biển nhiều lần. Câu 25: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. kinh tế thị trường phát triển nhanh. B. sự tăng cường quá trình hiện đại hoá. C. sự mở rộng mạng lưới các thành phố. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. Câu 26: Dân cư thành thị nước ta hiện nay A. hầu hết hoạt động trong nông nghiệp. B. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng. C. đều có mức sống và thu nhập rất cao. D. tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu dân số. Câu 27: Nước ta nằm ở A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. phía đông của Biển Đông. C. rìa phía đông của Thái Bình Dương. D. phía bắc của lục địa Á - Âu. Câu 28: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay A. tỉ lệ giảm đi trong cơ cấu dân số. B. mức sống có sự thay đổi. C. có số dân ít hơn so với thành thị. D. chỉ hoạt động trong công nghiệp. Câu 29: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do 4 A. tăng cường mở rộng mạng lưới đô thị. B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng. C. phát triển nhiều thành phần kinh tế. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. Câu 30: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay A. thấp hơn so với thế giới và khu vực. B. không có sự thay đổi qua các năm. C. cao hơn nhiều so với nông thôn. D. gia tăng rất đều giữa các vùng. Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là A. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng. B. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt. C. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. D. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên. Câu 32: Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.