Nội dung text 1. UNIT 1 - FAMILY LIFE - (HS ).docx
36 Crash sth into sth đâm cái gì vào cái gì đó 37 Be on business đi công tác III. GRAMMAR (Present simple vs present continuous) Thì động từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết Present simple tense (Thì hiện tại đơn) - diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - diễn tả thói quen. - diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - diễn tả sự thật, chân lý - diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. V (bare): I/số nhiều V V (s/es): số ít S + V am: I be is: số ít are: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (do/does): (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V(bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not + ……… (?): Am/Is/Are + S + ………? - seldom/ rarely /hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly - ever - never - every Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) - diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - diễn tả sự thay đổi của thói quen. - diễn tả sự ca thán, phàn nàn. S + am/is/are + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Am/Is/Are+ S + V-ing? - now - at the moment - at present - right now - look /hear (!) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS