PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 5 - phương trình trạng thái khí lí tưởng - GV.docx

Chủ đề 5 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG Dạng 1 – Phương trình trạng thái khí lí tưởng I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 . Khí thực và khí lí tưởng : a. KHÍ THỰC : - Các phân tử khí có thể tích riêng. - Các phân tử khí tương tác với nhau cả khi ở xa nhau. - Tuân theo gần đúng các định luật về chất khí. b. KHÍ LÍ TƯỞNG : - Phân tử khí là chất điểm. - Các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. - Tuân theo đúng các định luật về chất khí. 2. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng : 1122 12 pVpV TT (1) hay pV C T (2) (C là hằng số). Độ lớn của hằng số C phụ thuộc vào lượng khí mà ta xét. Quá trình chuyển trạng thái không phụ thuộc cách chuyển trạng thái mà chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối. 3. Vận dụng : Phương trình trạng thái của khí lý tưởng có nhiều ứng dụng thực tế : - Nghiên cứu, chế tạo các thiết bị có liên quan đến chất khí như khí cầu, bình đựng khí, trang phục lặn, máy điều hòa không khí, máy nén khí,… - Nghiên cứu sự thay đổi áp suất và thể tích của các lớp khí tồn tại trong các vật liệu để tìm tòi, sản xuất các vật liệu đáp ứng các yêu cầu sử dụng khác nhau; ứng dụng trong nghiên cứu về khí quyển, dự báo thời tiết,…

(cm 3 ) Câu 12: Trong xi lanh động cơ trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí áp suất 1 atm và nhiệt độ 27 o C. Pittông nén xuống làm thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8 dm 3 và áp suất tăng lên thêm 14 atm. Nhiệt độ hỗn hợp khí nén bằng A. 230 K. B. 1000 K. C. 450 K. D. 570 K. (K) Câu 13: Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 627 o C được nén để thể tích giảm bằng 1 3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 360 o C. B. 87 o C. C. 267 o C. D. 251 o C. 12 2 1 1 = 33 VV V V ; 21112012pp%p,p *Áp dụng: 0 0 0011222221 2000 12111 2731627 120487 2732732733 pVpVtpVt ,.,tC tttpV    Câu 14: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 16 o C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn? Tại sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng? A.1889 lít vì áp suất quá lớn. B. 1889 lít vì áp suất nhỏ. C. 2792 lít vì áp suất quá lớn. D. 2792 lít vì áp suất nhỏ. Áp suất Thể tích Nhiệt độ Trạng thái 1 (đktc) 01patm 0V?l 1273TK Trạng thái 2 100patm 20Vl 2289TK *Áp dụng:    0000 0 110020 1889 273289 atm.Vatm.lpVpV Vl TTKK Câu 15: Một bình bằng thép dung tích 30 lít chứa khí Hiđrô ở áp suất 6 MPa và nhiệt độ 37 o C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay dung tích mỗi quả 1,5 lít, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 1,05.10 5 Pa và 12 o C. A. 630 quả. B. 1030 quả. C. 999 quả. D. 875 quả. Áp dụng: 5621011 12 10510301561030 1030 3727312273 pVV.n,..,npV.. n TT    quả

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.