PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.1. Hệ thuần quá trình.Image.Marked.pdf

Trang 1 2.1. Hệ thuần quá trình Câu 1. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích CO2 thu được là A. 0,56 lít. B. 1,344 lít. C. 1,12 lít. D. 0. Câu 2. Thêm từ từ từng giọt đến hết dd chứa 0,05 mol H2SO4 vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,344 lít B. 0,896 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 3. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 4. Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là. A. 1,6 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,8 Câu 5. Cho từ từ dung dịch X chứa x mol HCl vào dung dịch Y chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết X vào Y ta được dung dịch Z. Với điều kiện y < x < 2y thì thành phần của dung dịch Z là: A. NaHCO3, NaCl, Na2CO3 B. NaHCO3, NaCl C. chỉ có NaCl D. NaCl, HCl dư Câu 6. Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 0,21M và NaHCO3 0,18M thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,008. C. 4,368. D. 1,68. Câu 7. Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là A. 2,24 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. 1,12 lit. Câu 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 25,0 ml dung dịch HCl 1,2M vào 100ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,030. B. 0,020. C. 0,015. D. 0,010. Câu 9. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,15M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol. Câu 10. Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch Y chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,15 mol KHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 11. Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích CO2 (đktc) sinh ra là A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Trang 2 Câu 12. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,28. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,14. Câu 13. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của V là: A. 400 B. 350 C. 250 D. 160 Câu 14. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch có chứa H2SO4 0,5M và HCl 1M vào 100 ml dung dịch X thoát ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,24 Câu 15. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,2 M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 và KHCO3. Với thể tích dung dịch HCl là 0,5 lít thì có những bọt khí đầu tiên xuất hiện và với thể tích dung dịch HCl là 1,2 lít hết bọt khí thoát ra. Nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 lần lượt là A. 0,5M và 0,3M. B. 0,2M và 0,08M. C. 0,3M và 0,05M. D. 0,1M và 0,08M. Đáp án 1. D 2. B 3. B 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. A 10. C 11. A 12. C 13. A 14. B 15. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D Câu 2. Đáp án B Câu 3. Đáp án B Ta có nH + = 0,4 mol, nCO3 2- = 0,3 mol Khi thêm từ từ hỗn hợp axit vào Na2CO3 xảy ra các phương trình sau: H+ + CO3 2- → HCO3 - (1) 0,4 ----> 0,3 ------> 0,3 HCO3 - + H+ → CO2↑ + H2O 0,3--------0,1 --> 0,1 Vậy nCO2 = 0,1 mol → V= 22,4 lít. Câu 4. Đáp án A Ta có:   2 2 3 0,16 1,6 H CO CO M HCl n   n   n  mol  C  M Câu 5. Đáp án B Cho từ từ x mol HCl vào y mol Na2CO3 HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (*)
Trang 3 HCldư + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O (**) Theo (*) nHCl > nNa2CO3 (x > y) → xảy ra (**). Mà ∑nHCl < 2 × nNa2CO3 (x < 2y) → NaHCO3 dư → Dung dịch Z gồm NaHCO3; NaCl Câu 6. Đáp án B Ta có nH + = 0,15 mol. nCO3 2– = 0,105 mol và nHCO3 – = 0,09 mol. ⇒ nCO2↑ = 0,15 – 0,105 = 0,045 mol. ⇒ VCO2 = 1,008 lít Câu 7. Đáp án D ► Quá trình xảy ra khi axit + X lần lượt là: H+ + CO3 2– → HCO3 – (1) || H+ + HCO3 – → CO2 + H2O (2). Do nCO3 2– < nH + < 2nCO3 2– + nHCO3 – . ||⇒ nCO2 = nH + – nCO3 2– = 0,05 mol ⇒ V = 1,12 lít Câu 8. Đáp án D Nhỏ từ từ từng giọt HCl nên quá trình xảy ra lần lượt theo thứ tự: H+ + CO3 2– → HCO3 – || sau đó: H+ + HCO3 – → CO2↑ + H2O. Thay số mol các chất vào ||→ nCO2 = 0,010 mol. Câu 9. Đáp án A Vì cho axit vào dung dịch Na2CO3 và NaHCO3. ⇒ H+ chuyển toàn bộ CO3 2– về HCO3 – . ⇒ HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3. + Vì nHCl > nNa2CO3 ⇒ nHCl dư = 0,03 – 0,015 = 0,015 mol. Sau đó: HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O. + Vì nH + dư < ∑nnHCO3 – ⇒ ∑nCO2↑ = nH + dư = 0,015 mol Câu 10. Đáp án C ☆ Cho từ từ H+ vào dung dịch CO3 2– và HCO3 – ⇝ xảy ra lần lượt: Đầu tiên: H+ + CO3 2– → HCO3 – Sau đó: H+ + HCO3 – → CO2↑ + H2O ⇒ nCO2 = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol ⇒ VCO2 = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít. Câu 11. Đáp án A Câu 12. Đáp án C nCO2 = 0,18 mol < nNaHCO3 ⇒ HCl hết ⇒ ta có CT: nCO2 = nH + – nCO3 2– ⇒ x = 0,48 – 0,18 = 0,3 mol Câu 13. Đáp án A Các phản ứng:
Trang 4 2 3 CO H HCO 3       HCO3 H CO2 H2O      0,4 0,3 0,1 0,4 0,4 400 1 HCl  n    V   lit  ml Câu 14. Đáp án B H+ + CO3 2- → HCO3 - (1) Nhận thấy nH + = 0,2 mol > nCO3 2- = 0,15 mol → Sau phản ứng (1) thì H+ dư : 0,05 mol và ∑HCO3 - = 0,25 mol HCO3 - + H+ → CO2 + H2O (2) Vì nH + dư = 0,05 mol < ∑HCO3 - = 0,25 mol → nCO2 = 0,05 mol → V= 1,12 lít. Câu 15. Đáp án B Đọc quá trình: H+ được thêm từ từ vào dung dịch CO3 2– + HCO3 – nên ♦ TH1: dùng 0,1 mol HCl thì nCO3 2– = nHCl = 0,1 mol. ♦ TH2: dùn 0,24 mol HCl thì 2nCO 2– + nHCO3 – = nHCl ||→ nHCO3 – = 0,04 mol. với Vdd = 0,5 lít → [Na2CO3] = 0,2M và [KHCO3] = 0,08M.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.