PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 6_ĐỀ BÀI.docx


Câu 14: Cho ba thực dương ,,abc khác 1 và đồ thị ba hàm số logarit log,logabyxyx , logcyx được cho bởi hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số ,,abc A. cab . B. cba . C. abc . D. bca . a) 31 55 5Aa . b) 5 3 4.2 2 4Ba . Câu 15: Cho ,xy là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: 55 44 44 ..xyxy A xy    ; 35 4 57 .xy B yx     . Câu 16: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) 5 23xy  ; b) 255xy ; c) 1ln x y x  ; d) 31logyx . Câu 17: Cho 0,1aa và 3 5 ab a) Viết 9 63 9;;a aab b theo lũy thừa cơ số b .
b) Tính: 525log;log;logaaaabab b    . Câu 18: Giải mỗi phương trình sau: a) 24539xx ; b) 240,54x ; c) 3log213x ; d) loglog31xx . Câu 19: Giải mỗi bất phương trình sau: a) 50,125x ; b) 21 1 3 3 x     ; c) 0,3log0x ; d) ln4ln23xx . Câu 20: Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J ) tại tâm địa chấn ở M độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: log11,41,5EM . (Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter. b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter? . Câu 21: Trong cây cối có chất phóng xạ 14 6C . Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của 14 6C là 5730T năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t được cho bởi công thức 0tHHe với 0H là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm 0t ); ln2 T là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 1 ln 1 x y x     . A. \1.Dℝ B. 1;1. C. 1;1.D D. ;11;.D Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3221255log752499log752501.xxxx A. 75. B. 75. C. 125. D. 125. Câu 3: Cho phương trình 22ln3ln100xxx* . Đặt lntx , phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây? A. 22310tt . B. 24310tt . C. 24310tt . D. 22310tt . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. lnlnabba . B. lnln0abab . C. lnlnabab . D. lnln0abba . Câu 5: Biết P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 22202020194230xx , tính P .
A. 0P . B. 1P . C. 2020P . D. 2020P . Câu 6: Biết m n 2019 can bac hai P22…  ( **m m,n, nℕℕ là phân số tối giản). Tính Smn . A. 2000 . B. 202021S . C. 201821S . D. 201921S . Câu 7: Cho 0;1aa và 0b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 41 loglog||. 4aabb B. 4 log4log. aabb C. 41 loglog. 4aabb D. 4 log4log||. aabb Câu 8: Phương trình 33loglog41xx có tập nghiệm là A. 1;3.S B. 1.S C. 3.S D. .S Câu 9: Cho 2220,1,2lnloglnlogaaaaPaeae . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 23ln4.Pa B. 23ln4.Pa C. 25ln4.Pa D. 25ln4.Pa Câu 10: Cho 0,1,0,0,0aab . Khẳng định nào sau đây đúng? A. loglogaabb  B. loglogaabb  C. loglogaabb D. 1loglogaabb  Câu 11: Có tất cả mấy giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 21 1 3 xx mm      có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 12: Cho 237log3;log5;log2abc . Biết **63..1log140; 21 mabcnc mn ac   ℕℕ .Tính Smn . A. 3.S B. 3.S C. 1.S D. 1.S Câu 13: Phương trình 12 21 2 2 x x      có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 14: Cho ,0,,.aaℝℝℝ Khẳng định nào sau đây đúng? A. .aa B. . .aa  C. .aa D. aa . Câu 15: Cho *,.aRnN Khẳng định nào sau đây đúng? A. 221.nna B. 22.nnaa C. 22.nnaa D. 22.nnaa Câu 16: Cho ,0,Z,,2.aRamnNn Khẳng định nào sau đây đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.