PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. UNIT 3. HEALTHY LIVING FOR TEENS - HS.docx



nguy cơ nhiễm trùng. 20 mood (n) /muːd/ tâm trạng E.g. He's always in a bad mood before the exam. Anh ấy luôn có tâm trạng tồi tệ trước kỳ thi. 21 embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ, ngượng nghịu E.g. She was embarrassed at her own behaviour. Cô ấy cảm thấy xấu hổ trước hành vi của chính mình. 22 emergency (n) /ɪˈmɜːdʒənsi tình huống khẩn cấp E.g. How would disabled people escape in an emergency? Làm thế nào để người tàn tật thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp? 23 frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ nản lòng, nản chí E.g. It's very easy to get frustrated in this job. Rất dễ nản lòng trong công việc này. 24 independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập E.g. It's important that parents should allow their children some independence. Điều quan trọng là cha mẹ nên cho phép con cái của họ có một chút sự độc lập. 25 optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan E.g. He's always in an optimistic mood. Anh ấy luôn có tâm trạng lạc quan. 26 priority (n) /praɪˈɒrəti/ sự ưu tiên E.g. Education is a top priority. Giáo dục là ưu tiên hàng đầu. 27 physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ (thuộc) cơ thể, thân thể E.g. He tends to avoid all physical contact. Anh ấy có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể. 28 relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn E.g. He appeared relaxed and confident before the match. Anh ấy tỏ ra thoải mái và tự tin trước trận đấu 29 resolve (v) /rɪˈzɒlv/ giải quyết E.g. Attempts are being made to resolve the problem of security in schools. Các nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề an ninh trong trường học. 30 risk taking (n) /ˈrɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh, đối mặt rủi ro

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.