Nội dung text ĐỀ 9 - THAM KHẢO CẤU TRÚC BẮC GIANG.DOCX
Câu 7. Nam có 360 viên bi trong hai hộp. Nếu Nam chuyển 30 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì số viên vi ở hộp thứ hai gấp đôi số viên bi ở hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên bi? A. 150 viên bi. B. 210 viên bi. C. 240 viên bi. D. 210 viên bi. Câu 8. Nghiệm của phương trình x3(2x1)0 là A. 12 1 x3;x 2 . B. 12 1 x3;x 2 . C. 12 1 x3;x 2 . D. 12 1 x3;x 2 . Câu 9. Cho hai số a và b thỏa mãn 5a5b . Khẳng định nào sau đây là đúng A. ab . B. a5b5 . C. ab . D. ab . Câu 10. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính .R Điểm M bất kì thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc CMD là A. 22,5. B. 45. C. 90. D. 60. Câu 11. Gieo một con xúc xắc. Phần tử nào sau đây không phải phần tử của không gian mẫu ? A. mặt 1 chấm. B. mặt 5 chấm. C. mặt 7 chấm. D. mặt 6 chấm. Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 . Câu 14. Cho hình nón có đường kính đáy d = 10cm và diện tích xung quanh 65π (cm 2 ). Tính thể tích khối nón A. 3120 cm . B. 3200 cm . C. 3100 cm . D. 3300 cm . Câu 15. Diện tích hình quạt tròn có số đo cung o40 và bán kính 2 cm là A. 25 cm 4 . B. 22 cm 3 . C. 25 cm 9 . D. 24 cm 9 . Câu 16. Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 0;1;2;3;4 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 30 . Câu 17. Giá trị của hàm số 2()5yfxx tại 2x là
A. 20 . B. 20 . C. 10 . D. 10 . Câu 18. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó.Nếu diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 24 cm thì diện tích mặt cầu là: A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 19. Hình 4.35 là mô hình của một túp lều. Tìm góc α giữa cạnh mái lều và mặt đất (làm tròn kết quả đến phút) 4,4 m 1,8 m H BC A A. 0'3910 . B. 0'3917 . C. 0'397 . D. 039 . Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết góc 0ˆ30B , cạnh 4BCcm . Độ dài cạnh AB là A. 23 cm . B. 43 3cm . C. 43cm . D. 2 cm . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Thí sinh trình bày Hướng dẫn giải chi tiết. Câu 1: (2,5 điểm) 1. Giải hệ phương trình 327 24 xy xy . 2. Tìm m để đồ thị hàm số 2(1)ymx (với 1m ) đi qua điểm (2;12)A . 3. Giải bất phương trình: 2(3)53(6)7xx Câu 2: (1 điểm)