Nội dung text Thi thử Tốt nghiệp THPT 23.docx
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2024 -2025 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Cho biết: Ca=40; ……. PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. HH 1.1 (Cân bằng hóa học –cần bằng điện li) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO 4 . . B. KCl C. NaNO 3 . D. K 2 SO 4 . H 1.1 Nhận biết và nêu được tên của các đối tượng, sự kiện, khái niệm hoặc quá trình hóa học. Câu 2. HH 1.6. Tổng hợp hữu cơ 11 Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất? A. CH 3 CHO; CH 3 COOH; C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO; C 2 H 5 OH; CH 3 COOH. C. C 2 H 5 OH; CH 3 COOH; CH 3 CHO. D. CH 3 COOH; C 2 H 5 OH; CH 3 CHO. HH1.6. Giải thích và lập luận được về mối quan hệ giữa các đối tượng, khái niệm hoặc quá trình hóa học (cấu tạo – tính chất, nguyên nhân – kết quả,…). Câu 3. H 1.1. Ester - Lipid Công thức của etyl fomat là A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 5 . C. C 2 H 3 COOCH 3 . D. HCOOCH 3 . H 1.1 Nhận biết và nêu được tên của các đối tượng, sự kiện, khái niệm hoặc quá trình hóa học. Câu 4. H 1.2. Ester - Lipid Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa) 2 , CH 3 OH và C 2 H 5 OH. Công thức phân tử của X là A. C 6 H 8 O 4 . B. C 5 H 8 O 4 . C. C 6 H 10 O 2 . D. C 6 H 10 O 4 . HH1.2. Trình bày được các sự kiện, đặc điểm, vai trò của các đối tượng, khái niệm hoặc quá trình hóa học. Câu 5. H 1.1 Carbohydrate Trong cây mía, củ cải, quả thốt nốt có chứa loại đường nào sau đây? A. Fructose. B. Glucose. C. Saccharose. D. Maltose. H 1.1 Nhận biết và nêu được tên của các đối tượng, sự kiện, khái niệm hoặc quá trình hóa học. Câu 6. HH 3.1. Carbohydrate Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ như sau: • Bước 1: Cho 1 ml AgNO 3 1% vào ống nghiệm. • Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến khi kết tủa tan hết. • Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm. • Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi. B. Để thành công ống nghiệm cần được rửa thật sạch trước khi làm thí nghiệm. C. Sau bước 4, thu được lớp bạc màu trắng bám vào thành ống nghiệm. D. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH HH3.1. Vận dụng được kiến thức hóa học để phát hiện, giải thích được một số hiện tượng tự nhiên, ứng dụng của hóa học trong cuộc sống.
Cho các oxide kim loại sau: (1) Silver oxide; (2) Calcium oxide và (3) Mercury (II) oxide. Nung nóng oxide kim loại nào ở trên thu được kim loại? A. (1). B. (2). C. (1); (3). D. (2); (3). Câu 15. H.H. KL chuyển tiếp và phức chất Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, electron cuối cùng được xếp vào phân lớp A. d. B. f. C. s. D. p. HH1.3. Mô tả được đối tượng bằng các hình thức nói, viết, công thức, sơ đồ, biểu đồ, bảng. Câu 16. H.H.7 Hữu cơ tổng hợp Hóa hơi 5 gam ester đơn chức E được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxygen đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam ester E bằng dung dịch NaOH vừa đủ được alcohol X và 0,94 gam muối sodium của carboxylic acid Y. Vậy X là A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol. C. allyl alcohol. D.isopropyl alcohol. HH1.7. Tìm được từ khóa, sử dựng được thuật ngữ khoa học, kết nối được thông tin theo logic có ý nghĩa. Câu 17. X là alcohol no, mạch hở, có nhiều ứng dụng trong mĩ phẩm, thực phẩm. Trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon và hydrogen lần lượt bằng 39,13% và 8,70%, còn lại là oxygen. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng? A. Rót X vào ống nghiệm đựng Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm, lắc nhẹ thu được dung dịch màu xanh lam đậm. B. Để điều chế X có thể dùng nguyên liệu đầu là propylene. C. Trong công nghiệp, điều chế X từ quá trình thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hoá). D. Trong công nghiệp thực phẩm, X được sử dụng để sản xuất các đồ uống có cồn. Câu 18. Cho các quá trình sau: (a) Nung nóng đá vôi (CaCO 3 ) để thu được vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO 2 ). (b) Đốt ammonia (NH 3 ) trong O 2 . (c) Đốt cháy cồn. (d) Nung nóng potassium permanganate (KMnO 4 ) để điều chế oxygen (O 2 ). Số phản ứng có giá trị biến thiên enthalpy chuẩn âm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. _hydrocarbon Các alkane có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống hằng ngày: a. HH1.- Propane C 3 H 8 và butane C 4 H l0 được sử dụng làm khí đốt. b. HH1.1- Các alkane C 6 , C 7 , C 8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm. c. HH1.1- Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel. d. HH1.1- Các alkane từ C l1 đến C 20 được dùng làm nến và sáp. Hướng dẫn giải a. đúng b. đúng c. đúng d. sai Các alkane từ C 20 đến C 35 được dùng nến và sáp
Câu 2(ester-lipid) Isoamyl acetate có mùi thơm đăc trưng của chuối chín còn gọi là dầu chuối. Khi đun nóng hỗn hợp 16,2 gam acetic acid và 15,2 gam isoamyl acohol với xúc tác H 2 SO 4 đặc thu được 14,16 gam dầu chuối. a) [B] Isoamyl acetate là ester. b) [H] Công thức cấu tạo của isoamyl acetate là CH 3 COOCHCH 2 CH(CH 3 ) 2 . c) [H] Isoamyl acetate có nhiệt sôi cao hơn cao hơn acetic acid acid có phân tử khối 130. d) [VD] Hiệu suất phản ứng trên là 60%. Giải: a ) sai vì ester có nhiệt độ sôi thấp hơn cacboxylic acid có cùng phân tử khối. b) đúng c) đúng vì CH 3 COOH + HOCHCH 2 CH(CH 3 ) 2 CH 3 COOCHCH 2 CH(CH 3 ) 2 + H 2 O d) sai vì: số mol acetic acid = 0,27 số mol isoamyl acohol = 0,173 số mol isoamyl acetate = 0,109 H%= (0,109:0,173)*100% = 62,96% Câu 3(pin – điện phân) Một pin Galvani có cấu tạo như sau: Trong đó, màng bán thấm chỉ cho nước và các anion đi qua. Biết rằng thể tích của các dung dịch đều là 0,50 L và nồng độ chất tan trong dung dịch là 1,00 M. Cho biết: 2o Zn/ZnE0,763 V , 2 o Cu/CuE0,340 V . a.biết- Khối lượng điện cực zinc (Zn) giảm đúng bằng khối lượng điện cực copper (Cu) tăng. b.biết- Nồng độ ion SO 4 2– (aq) trong dung dịch ZnSO 4 tăng và trong dung dịch CuSO 4 giảm dần. c.-hiểu-Phản ứng chung xảy ra trong pin điện là: Zn(s) + Cu2+(aq) Zn2+(aq) + Cu(s). d.vận dụng- Sức điện động chuẩn của pin là 1,103 V. Hướng dẫn giải a. Sai- khối lượng điện cực Zn giảm nhiều hơn điện cực Cu b. Sai - Nồng độ ion SO42–(aq) trong dung dịch ZnSO4 và trong dung dịch CuSO4 không thay đổi. c. Đúng d. Đúng- E 0 pin = (+0,34) - (-0,763) = 1,103V Câu 4 Trong lò nung vôi, người ta đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng nung vôi. Khi đủ nhiệt độ, đá vôi bị phân huỷ theo phương trình sau: CaCO 3 (s) ot CaO (s) + CO 2 (g) 0 r298H178,49kJ (1) a) Phản ứng (1) thuộc loại phản ứng oxi hoá khử vì có sự phân huỷ từ một chất thành nhiều chất. b) Phản ứng (1) là phản ứng toả nhiệt vì có giá trị 0 r298H178,49kJ . c) Nếu dừng cung cấp nhiệt phản ứng nung vôi vẫn tiếp tục diễn ra. d) Cần đập nhỏ đá vôi và xếp xen kẽ than với đá vôi để tăng tốc độ phản ứng nung vôi. Phần III: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (0,25 đ)=> 1,5 điểm Câu 1: HH1.2 – Hợp chất chứa Nitrogen Cho các tính chất sau: tính khử, tính oxi hóa, không duy trì sự sống, không duy trì sự hô hấp, tan nhiều trong nước. Số tính chất của nitrogen. ĐA: 4 Câu 2: HH1.1 – Polymer, chất dẻo và vật liệu composite