Nội dung text 01. ĐỀ 1 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 Sưu tầm và biên soạn A. 7! . B. 144 . C. 2880 . D. 480 . Câu 13: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 47 . B. 7P . C. 4 7C . D. 4 7A . Câu 14: Cho tập hợp 1;2;3;4;5M . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 5A . C. 2 5C . D. 2P . Câu 15: Khai triển 52xy thành đa thức ta được kết quả sau A. 543223451040808032xxyxyxyxyy . B. 54322345104040102xxyxyxyxyy . C. 543223451040804032xxyxyxyxyy . D. 54322345102020102xxyxyxyxyy . Câu 16: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4ab , số hạng tổng quát của khai triển là A. 15 4 kkk Cab . B. 4 4 kkk Cab . C. 151 4 kkk Cab . D. 44 4 kkk Cab . Câu 17: Khai triển nhị thức 4 2 1 2 2x x . Khi đó, số hạng chứa x trong khai triển này là A. 72 . B. 16 . C. 16 . D. 24 . Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm 3;1M và 6;4N . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OMN là A. 9;5G . B. 1;1G . C. 1;1G . D. 3;3G . Câu 19: Trong mặt phẳng hệ tọa độ ,Oxy cho hai điểm 2;1,1;7AB . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức 30AMAB→→→ là A. 1;3M B. 5;5M C. 1;1M D. 3;1M Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 6 . D. 1 4 . Câu 21: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 30 . B. 8 15 . C. 7 15 . D. 5 11 . Câu 22: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. 3 10 . B. 1 5 . C. 1 6 . D. 1 2 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 221480xmxm nghiệm đúng với mọi .xℝ A. 7 1 m m . B. 7 1 m m . C. 17m . D. 17m . Câu 24: Số nghiệm của phương trình 23141xxx là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm 1;2M và song song với đường thẳng :4210dxy có phương trình tổng quát là A. 4230xy . B. 240xy . C. 230xy . D. 240xy . Câu 26: Hai đường thẳng 12:5,:9dmxymdxmy cắt nhau khi và chỉ khi A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 2m . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 1;2A , 5;2B , 1;3C có phương trình là. A. 22610xyxy . B. 22610xyxy . C. 22610xyxy . D. 22610xyxy . Câu 28: Đường tròn C đi qua 1;3A , 3;1B và có tâm nằm trên đường thẳng :270dxy có phương trình là A. 2277102xy . B. 2277164xy . C. 223525xy . D. 223525xy . Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 0;4A và có một tiêu điểm 23;0F là A. 22 1 108xy . B. 22 1 2516xy . C. 22 1 259xy . D. 22 1 1625xy . Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36 . B. 720 . C. 78 . D. 72 . Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384 . B. 8! . C. 4!.4! . D. 48 . Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920 . C. 9800 . D. 10290 . Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . A. 1 6 . B. 1 12 . C. 1 2 . D. 1 4 . Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là A. 13 25 . B. 12 25 . C. 1 2 . D. 313 625 . Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: A. 15 22 . B. 7 44 . C. 35 44 . D. 37 44 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau. Câu 37: Trong mặt phẳng ,Oxy viết phương trình chính tắc của Elip E có một tiêu điểm là 12;0F và đi qua điểm 2;3M . Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập 1;2;3;4;5E . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol 2:8Pyx . Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi qua tiêu điểm F của P sao cho góc hợp bởi hai tia Fx và Ft là tia của Δ nằm phía trên trục hoành một góc bằng 090αα . Biết Δ cắt P tại hai điểm phân biệt ,MN và tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol. ---------- HẾT ----------