PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD23 Exercise 1.2 KEY.docx



A. driven B. forced C. led D. brought Đáp án A A. driven /ˈdrɪvən/ (v): lái xe B. forced /fɔːst/ (v): bắt buộc, ép buộc C. led /led/ (v): buộc, dẫn dắt D. brought /brɔːt/ (v): đem lại, mang lại => Cấu trúc: Drive somebody to do something: dồn ai vào thế bí phải làm gì Dịch nghĩa: Anh ta nói với tòa án rằng chính sự nghèo đói trong tuyệt vọng của anh ta đã khiến anh ta phải ăn trộm bánh mì. Tòa án quyết định bỏ anh ta vào tù 2 ngày. Question 9: She gave up nursing training when she found she had no________for looking after the sick. A. vocation B. mission C. ambition D. dream Đáp án A A. vocation /vəʊˈkeɪʃən/ (n): thiên hướng, nghề nghiệp B. mission /ˈmɪʃən/ (n): nhiệm vụ C. ambition /æmˈbɪʃən/ (n): tham vọng D. dream /driːm/ (n): giấc mơ Cấu trúc: vocation for something: năng khiếu với việc gì Dịch nghĩa: Cô ấy đã từ bỏ việc đào tạo điều dưỡng khi cô ấy thấy mình không có năng khiếu chăm sóc người bệnh. Question 10: Don’t worry about making a noise. The children are wide_______. They are watching cartoon. A. awake B. woken C. waking D. awoke Đáp án A A. awake /əˈweɪk/ (v;a): tỉnh giấc; tỉnh táo B. woken /ˈwəʊkən/ (v): thức giấc C. waking /ˈweɪkɪŋ/ (n): sự thức giấc D. awoke /əˈwəʊk/ (v): tỉnh giấc Cấu trúc: be wide awake: hoàn toàn tỉnh táo Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về việc làm ồn. Bọn trẻ đã hoàn toàn tỉnh rồi. Chúng đang xem phim hoạt hình. Question 11: This rehabilitation scheme is at a __________ .They are trying their best to come up with the solution. A. hill B. moutain C. standstill D. valley Đáp án C A. hill /hɪl/ (n): đồi B. moutain=> mountain /ˈmaʊntɪn/ (n): núi C. standstill /ˈstændstɪl/ (n): sự dừng lại, bế tắc D. valley /ˈvæli/ (n): thung lũng Cấu trúc: at a standstill: bị bế tắc, ngưng lại Dịch nghĩa: Kế hoạch phục hồi này đang ở trạng thái bế tắc. Họ đang cố gắng hết sức để đưa ra giải pháp. Question 12: They were ___________ in conversation and didn’t notice me leaving the room. When they called me to ask where I went, I had been at home for 15 minutes. A. deep B. thoroughly C. solidly D. captivated Đáp án A A. deep /diːp/ (a): sâu B. thoroughly /ˈθʌrəli/ (adv): hoàn toàn, triệt để

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.