Nội dung text CHUONG 1 HOA 11- DE 2.docx
2 C. Giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất Câu 13: Hằng số cân bằng của phản ứng N 2 O 4 (g) ⇀ ↽ 2NO 2 (g) là : A. 2 2 24 NO K NO . C. 2 1 2 24 NO K NO . B. 2 24 NO K NO . D. Kết quả khác. Câu 14: Xét cân bằng : Fe 2 O 3 (s) + 3CO (g) ⇀ ↽ 2Fe (s) + 3CO 2 (g) Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là : A. K = 23 2 3 23 FeCO FeOCO . B. K = 3 23 23 2 FeOCO FeCO . C. K = 3 3 2 CO CO . D. K = 3 2 3 CO CO . Câu 15: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 1,5 -3,5. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH< 1,5. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ? A. Dung dịch sodium hydrogen carbonate B. Nước đun sôi để nguội C.Nước đường saccarose D. Một ít giấm ăn Câu 16: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2. D. 0,1. Câu 17: Trong dung dịch muối dichromate luôn có cân bằng: 2 27CrO + H 2 O ⇀ ↽ 2 2 4CrO + 2H + (da cam) (Vàng chanh) Nếu thêm dung dịch acid HBr đặc và dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển thành A. Màu da cam. B. Màu vàng. C. Màu xanh lục. D. Không màu. Câu 18. Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. (2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. (3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. (4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. (5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. (6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO 2 ⇀ ↽ N 2 O 4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.