PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT.docx


Câu 8. Hình bên mô tả ba hình thức vận chuyển qua màng tế bào. Hãy cho biết đâu là sự khuếch tán có sử dụng chất mang? A. Số 1. B. Số 3. C. Số 1 và 2. D. Số 2. Đáp án D - Đặc điểm của khuếch tán là chất tan được di chuyển theo chiều nồng độ (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng Câu 9. Nhập bào là phương thức vận chuyển A. chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. chất có kích thước nhỏ và phân cực. C. chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. D. chất có kích thước lớn. Câu 10. Hình bên mô tả hiện tượng gì? A. Xuất bào. B. Nhập bào. C.Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ của cơ chế vận chuyển thụ động? A. Khi nhai cơm lâu sẽ cảm thấy ngọt. B. Nước sẽ vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. O 2 từ phế nang vào mao mạch phổi. D. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. Câu 12. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào. B. bằng nồng độ chất tan trong tế bào. C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. D. luôn ổn định. Câu 13. Trong môi trường nhược trương, tế bào nào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào nấm men. C. Tế bào thực vật. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 14. Cho thông tin ở bảng sau: Môi trường Đặc điểm 1. Ưu trương  2. Nhược trương 3. Đẳng trương a. Glucose 5% b. NaCl 0.9% c. NaCl 20% d. Glucose 1% Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?  A. 1 – d; 2 – c; 3 - ab B. 1 – c; 2 – b; 3 - ad C. 1 – c; 2 – d; 3 - ab D. 1 – b; 2 – d; 3 – ac Câu 15. Hình bên mô tả hiện tượng gì? A. Xuất bào. B. Nhập bào. C.Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động. Câu 16. Cho thông tin ở bảng sau: Các kiểu vận chuyển Đặc điểm 1.Khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép  2.Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng  3.Khuếch tán qua kênh protein đặc hiệu a. Nước b. CO 2 c. O 2 d. Glucid Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?  A. 1 – d; 2 – c; 3 - ab B. 1 – c; 2 – b; 3 - ad C. 1 – c; 2 – d; 3 - ab D. 1 – bc; 2 – d; 3 - ac Câu 17. Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng ……(1)……. Từ/Cụm từ (1) là: A. Hòa tan trong dung môi. B. Thể rắn. C. Thể nguyên tử. D. Thể khí. Câu 18. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế …..(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. thẩm tách.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.