Nội dung text Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP HCM - Đề số 8.doc
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2024 ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Phần 1: Ngôn ngữ 1.1. Tiếng Việt 20 1.2. Tiếng Anh 20 Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 2.1. Toán học 10 2.2. Tư duy logic 10 2.3. Phân tích số liệu 10 Nội dung Số câu Phần 3: Giải quyết vấn đề 3.1. Hóa học 10 3.2 Vật lí 10 3.3. Sinh học 10 3.4. Địa lí 10 3.5. Lịch sử 10
cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá lưới môn bóng đá nam Seagames 30.” Trong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì? A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị. B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó. C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá. D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua. Câu 15 (TH): Xác định từ loại của các từ sau: toan, định, dám? A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Phó từ Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 16 đến 20 “Bạn cũ ngồi than thở, nói ghét Sài Gòn lắm, chán Sài Gòn lắm, trời ơi, thèm ngồi giữa rơm rạ quê nhà lắm, nhớ Bé Năm Bé Chín lắm. Lần nào gặp nhau thì cũng nói nội dung đó, có lúc người nghe bực quá bèn hỏi vặt vẹo, nhớ sao không về. Bạn tròn mắt, về sao được, con cái học hành ở đây, công việc ở đây, miếng ăn ở đây. Nghĩ, thương thành phố, thấy thành phố sao giống cô vợ dại dột, sống với anh chồng thẳng thừng tôi không yêu cô, nhưng rồi đến bữa cơm, anh ta lại về nhà với vẻ mặt quạu đeo, đói meo, vợ vẫn mỉm cười dọn lên những món ăn ngon nhất mà cô có. Vừa ăn chồng vừa nói tôi không yêu cô. Ăn no anh chồng vẫn nói tôi không yêu cô. Cô nàng mù quáng chỉ thản nhiên mỉm cười, lo toan nấu nướng cho bữa chiều, bữa tối. Bằng cách đó, thành phố yêu anh. Phố cũng không cần anh đáp lại tình yêu, không cần tìm cách xóa sạch đi quá khứ, bởi cũng chẳng cách nào người ta quên bỏ được thời thơ ấu, mối tình đầu. Của rạ của rơm, của khói đốt đồng, vườn cau, rặng bần... bên mé rạch. Lũ cá rúc vào những cái vũng nước quánh đi dưới nắng. Bầy chim trao trảo lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây. Ai đó cất tiếng gọi trẻ con về bữa cơm chiều, chén đũa khua trong cái mùi thơm quặn của nồi kho quẹt. Xao động đến từng chi tiết nhỏ”. (Trích Yêu người ngóng núi, Nguyễn Ngọc Tư) Câu 16 (NB): Phong cách ngôn ngữ của văn bản là: A. Sinh hoạt. B. Chính luận. C. Nghệ thuật. D. Báo chí. Câu 17 (TH): Từ “quạu đeo” ở dòng thứ 2 trong đoạn văn thứ 2 có nghĩa là: A. bi lụy. B. hạnh phúc. C. cau có. D. vô cảm. Câu 18 (NB): Phương thức biểu đạt chủ yếu của những câu văn: “Lũ cá rúc vào những cái vũng nước quánh đi dưới nắng. Bầy chim trao trảo lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây…” là: A. tự sự. B. thuyết minh. C. nghị luận. D. miêu tả. Câu 19 (TH): Trong đoạn văn thứ 3, “mối tình đầu” của “anh” là: A. thành phố. B. thị trấn trong sương. C. vùng rơm rạ thanh bình, hồn hậu. D. làng chài ven biển. Câu 20 (TH): Chủ đề chính của đoạn văn là: A. Nỗi nhớ quê của kẻ tha hương. B. Sự cưu mang của mảnh đất Sài Gòn. C. Niềm chán ghét khi phải tha phương cầu thực của người xa quê. D. Người chồng bạc bẽo. 1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Câu 21 (TH): It __________ hard. We can’t do anything until it __________. A. is raining – stops B. rained – stopped C. rains – will stop D. rains - stops Câu 22 (TH): I spend _________ my spare time washing my hands and doing exercise. A. most of B. a large number of C. many of D. most Câu 23 (TH): The sign warns people ______ the dangers of swimming in this river. A. to B. against C. about D. from Câu 24 (NB): Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______. A. creativity B. create C. creative D. creatively Câu 25 (NB): The English test was ________ than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.