PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 6. (GV). THI ONLINE ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 2).docx

THI ONLINE: ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 2) Read the following texts and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits  each of the numbered blanks from 1 to 30. 1.   Recently, Jake decided to improve his (1) _______. He now follows a (2) _______ bedtime by going to  bed early and avoiding his phone before sleeping. These small changes help him feel more (3) _______  in the morning. He hopes to maintain this habit for better health and energy.  Sau một thời gian dài, Jake quyết định cải thiện lịch trình ngủ hàng ngày của mình. Anh ấy hiện nay tuân theo một giờ đi ngủ nhất quán bằng cách đi ngủ sớm và tránh sử dụng điện thoại trước khi ngủ. Những thay đổi nhỏ này giúp anh ấy cảm thấy sảng khoái hơn vào buổi sáng. Anh hy vọng duy trì thói quen này để có sức khỏe và năng lượng tốt hơn. Question 1. A. schedule daily sleep B. daily sleep schedule  C. sleep daily schedule D. sleep schedule daily   Trật tự từ: sleep schedule (np): lịch trình ngủ daily (adj): hàng ngày Ta dùng tính từ “daily' trước cụm danh từ 'sleep schedule' để bổ nghĩa. Tạm dịch: Recently, Jake decided to improve his daily sleep schedule. (Sau một thời gian dài, Jake quyết định cải thiện lịch trình ngủ hàng ngày của mình.)  Chọn đáp án B Question 2. A. consist B. consistent C. consistency D. consistently Kiến thức về từ loại: A. consist (v): cấu thành, bao gồm B. consistent (adj): nhất quán, đều đặn C. consistency (n): sự nhất quán D. consistently (adv): một cách nhất quán Sau mạo từ 'a' và trước danh từ “bedtime' ta cần một tính từ bổ nghĩa nên tính từ “consistent là đáp án đúng. Tạm dịch: He now follows a consistent bedtime by going to bed early and avoiding his phone before sleeping. (Anh ấy hiện nay tuân theo một giờ đi ngủ nhất quản bằng cách đi ngủ sớm và tránh sử dụng điện thoại trước khi ngủ.)  Chọn đáp án B Question 3. A. refreshed B. refresh C. refreshment D. refreshing  Kiến thức về từ loại: A. refreshed (adj): tươi mới, sảng khoái B. refresh (v): làm tươi mới C. refreshment (n): sự làm mới D. refreshing (adj): làm tươi mới, dễ chịu Sau động từ nói 'feel' ta cần một tính từ đuôi -ed chỉ cảm xúc, trạng thái nên 'refreshed' là đáp án đúng. Tạm dịch: These small changes help him feel more refreshed in the morning. (Những thay đổi nhỏ này giúp anh ấy cảm thấy sảng khoái hơn vào buổi sáng.) Chọn đáp án A 2.  After graduation, Emily plans to find a job in marketing. She wants to gain (4) _______ before starting  her own business. Besides, she will take extra courses to improve her (5) _______. She hopes to build a  (6) _______ career and make her dreams come true. 
Sau khi tốt nghiệp, Emily dự định tìm việc làm trong lĩnh vực tiếp thị. Cô muốn có được kinh nghiệm làm việc thực tế trước khi bắt đầu kinh doanh riêng. Bên cạnh đó, cô sẽ học thêm các khóa học để nâng cao kỹ năng. Cô hy vọng sẽ xây dựng được sự nghiệp thành công và biến ước mơ của mình thành hiện thực. Question 4. A. real work experience B. real experience work   C. work real experience D. experience real work   Trật tự từ: work experience (np): kinh nghiệm làm việc real (adj): thực tế Ta dùng tính từ 'real' trước cụm danh từ 'work experience' để bổ nghĩa. Tạm dịch: She wants to gain real work experience before starting her own business. (Cô ấy muốn có kinh nghiệm làm việc thực tế trước khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình.) Chọn đáp án A Question 5. A. skills B. skilled C. skilful D. skilfully Kiến thức về từ loại: A. skill (n): kỹ năng B. skilled (adj): có kỹ năng C. skilful (adj): khéo léo, tài giỏi D. skilfully (adv): một cách khéo léo, tài giỏi Sau tính từ sở hữu “her' ta cần một danh từ nên 'skills' là đáp án đúng. Tạm dịch: Besides, she will take extra courses to improve her skills. (Bên cạnh đó, cô ấy sẽ tham gia các khóa học bổ sung để cải thiện kỹ năng của mình.)  Chọn đáp án A Question 6. A. successfully B. succeed C. successful D. success  Kiến thức về từ loại: A. successfully (adv): một cách thành công B. succeed (v): thành công C. successful (adj): thành công D. success (n): sự thành công Trước danh từ “career' ta cần một tính từ bổ nghĩa nên 'successful' là tính từ phù hợp. Tạm dịch: She hopes to build a successful career and make her dreams come true. (Cô ấy hy vọng xây dựng một sự nghiệp thành công và biến ước mơ của mình thành hiện thực.) Chọn đáp án C 3.  To help the environment, we propose a recycling program to reduce waste and (7) _______ people. This  (8) _______ will focus on collecting and processing recyclable materials, including plastics, paper, and  metals while informing the community about (9) _______.  Để giúp bảo vệ môi trường, chúng tôi để xuất một chương trình tái chế nhằm giảm thiểu rác thải và giáo dục mọi người. Sáng kiến này sẽ tập trung vào việc thu thập và xử lý các vật liệu có thể tái chế, bao gồm nhựa, giấy và kim loại, đồng thời thông báo cho cộng đồng về thực hành xử lý chất thải đúng cách. Question 7. A. education B. educate C. educational D. educationally Kiến thức về từ loại: A. education (n): giáo dục B. educate (v): giáo dục C. educational (adj): mang tính giáo dục D. educationally (adv): một cách mang tính giáo dục Ta có 'reduce waste' trước liên từ 'and' nên sau đó ta cần một động từ trước tân ngữ 'people' đề song hành. Vì vậy, 'educate' là động từ phù hợp. Tạm dịch:

Trật tự từ: travel costs (np): chi phí đi lại lower (tính từ ở dạng so sánh): thấp hơn Ta dùng tính từ so sánh hơn 'lower' trước cụm danh từ 'travel costs' để bổ nghĩa. Tạm dịch: Another benefit is lower travel costs, as there is no need for daily commuting. (Another benefit is lower travel costs, as there is no need for daily commuting.)  Chọn đáp án B Question 12. A. comfortable B. comfort C. comfortably D. comfortingly Kiến thức về từ loại: A. comfortable (adj): thoải mái B. comfort (n): sự thoải mái C. comfortably (adv): một cách thoải mái D. comfortingly (adv): một cách an ủi Ta cần một tính từ trước danh từ 'environment' nên 'comfortable' là tính từ phù hợp. Tạm dịch: Additionally, a comfortable environment helps people stay relaxed and focused. (Ngoài ra, môi trường thoải mái giúp mọi người thư giãn và tập trung.)  Chọn đáp án A Question 13. A. work B. working C. workers D. worked  Kiến thức về từ loại: A. work (n): công việc B. working (n): sự khai thác, làm việc C. workers (n): công nhân, người lao động D. worked (v-ed): đã làm việc Sau lượng từ 'many' ta cần một danh từ chỉ người để làm chủ ngữ phù hợp đi với động từ enjoy. Vì vậy, 'workers' là danh từ phù hợp. Tạm dịch: With online tools and virtual meetings, remote work is becoming more popular and many workers enjoy the freedom and convenience that working online offers. (Với các công cụ trực tuyến và các cuộc họp ảo, làm việc từ xa đang trở nên phổ biến hơn và nhiều người lao động thích sự tự do và tiện lợi mà làm việc trực tuyến mang lại.) Chọn đáp án C 5.  Nowadays, many students struggle with (14) _______. Spending hours on social media and video games  leads to a serious (15) _______ to technology. As a result, their (16) _______ affects their grades and  overall results. Parents and teachers should encourage students to set limits on their device usage and  focus on healthier (17) _______.   Ngày nay, nhiều học sinh phải vật lộn với thời gian sử dụng màn hình quá mức. Việc dành nhiều giờ trên mạng xã hội và trò chơi điện tử dẫn đến nghiện công nghệ nghiêm trọng. Kết quả là, thành tích học tập kém của các em ảnh hưởng đến điểm số và kết quả chung. Phụ huynh và giáo viên nên khuyến khích học sinh đặt ra giới hạn sửdụng thiết bị và tập trung vào các hoạt động lành mạnh hơn. Question 14. A. time excessive screen B. excessive screen time  C. screen time excessive D. screen excessive time  Trật tự từ: - screen time (n): thời gian sử dụng màn hình - excessive (adj): quá mức Ta dùng tỉnh từ 'excessive' trước cụm danh từ screen time' để bổ nghĩa. Tạm dịch: Nowadays, many students struggle with excessive screen time. (Ngày nay, nhiều học sinh phải vật lộn với thời gian sử dụng màn hình quá mức.) Chọn đáp án B

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.