Nội dung text Giải phẫu Cao học UMP 2024.pdf
SOẠN ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU CAO HỌC UMP 2024 | #BSLUONGTHUYHIEN ỐNG TIÊU HOÁ Ổ miệng: - Giới hạn: khe miệng | eo họng | khẩu cái cứng, mềm | x hàm dưới, lưỡi, vùng dưới lưỡi - Má: thành bên miệng, cơ bám da, mỡ má, niêm mạc: lỗ tiết nước bọt tuyến mang tai - răng cối 1/2 R6/7 - Trần miệng: KC cứng + KC mềm - Khẩu cái cứng: 1 p xương KC mix mỏm KC - Cung KC hầu nằm sau, cung KC lưỡi nằm trc, giữa 2 cung - hạnh nhân KC - Sàn miệng: Cơ nhị thân, trâm móng, hàm móng (tập hợp n` cơ nhị thân, tuyến nc bọt dưới hàm kẹp cơ), móng lưỡi, cằm móng (trên hàm móng) Răng: chân răng trong lỗ huyệt răng, thân răng: men -> ngà -> buồng răng Răng sữa: 2102: 2 cửa 1 nanh 0 tiền cối 2 cối (20 răng) Vĩnh viễn: 2123: 2 cửa 1 nanh 2 tiền cối 3 cối (32 răng) Lưỡi: Rễ - thân - đỉnh lưỡi đm lưỡi ß nhánh bên cảnh ngoài VĐ: TK hạ thiệt CG: 2/3 trc: TK lưỡi – V3 + nhánh thừng nhĩ – VII’ 1/3 sau: nhánh lưỡi – IX + nhánh thanh quản trong – X + nhánh lưỡi - VII (+/-) Tuyến nước bọt - Tuyến mang tai: lớn nhất, cung gò má -> bờ trước cơ UDC, mỏm chũm -> mặt ngoài cơ cắn - Dưới hàm: sàn miệng, ngay dưới đg hàm móng - Dưới lưỡi: đổ 2 bên hãm lưỡi Dạ dày: 2 mặt trước sau, 2 đầu, 2 bờ - tầng trên mạc treo kết tràng ngang - Lquan sau: tuỵ, trụ T cơ hoành, thận T, TTT T - Tâm vị: tiếp TQ, ngang N10, ko có van, nhưng TĂ ko trào nhờ: tư thế đứng, cơ hoành, cơ vòng dưới TQ, góc His - Đáy vị: bóng hơi, khuyết tâm vị - Thân vị: nhiều nếp nm, giới hạn dưới đáy vị -> mp ngang khuyết góc - Hang + ống môn vị: - Lỗ môn vị: ngang L1, cơ vòng rất dày, lệch (P) đường giữa - 4 lớp: + thanh mạc + cơ (dọc (ngoài), vòng: cơ chính liên tục TQ – môn vị, chéo (trong): chủ yếu thân vị + tâm vị) + dưới niêm + niêm: nếp nm – thân vị chủ yếu *Cấp máu: ĐM bờ cong nhỏ: đm vị T (đm thân tạng) + đm vị P (đm gan riêng) ĐM bờ cong lớn: đm vị mạc nối T (đm lách) + đm vị mạc nối P (đm vị tá tràng) (có thể thêm đm vị ngắn, đm vị sau <- đm lách, đm hoành dưới <- đm chủ bụng) - Thần kinh: Giao cảm: N6-N10. Đối GC: dây X: tăng vận động, tăng tiết dịch vị. à Cắt dây X điều trị loét dd (cũ)
SOẠN ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU CAO HỌC UMP 2024 | #BSLUONGTHUYHIEN Tá tràng: chữ C, 4 phần, ko có cơ chéo *Trên D1: hành tt (nm phẳng) di động, còn lại (nếp nm) cố định *Xuống D2: nhú tá lớn: thành sau trong, cách lỗ môn vị 8-10cm, lỗ đổ OMC, ống tuỵ chính. nhú tá bé trên NTL 2cm, lỗ đổ ống tuỵ P * Ngang D3: L3-L4, xD2 góc tá tràng dưới, trc TMC dưới, ĐM chủ bụng, vắt ngang trc cột sống à dễ chấn thương nhất * Lên D4: L2, x hỗng tràng: góc tá - hỗng tràng, bên T ĐMC bụng Tuỵ: D2 TT -> rốn lách, sát thành bụng sau, nằm rất sâu, sau dd, sau hậu cung mạc nối - Cổ tuỵ (do ĐM, TM MTTT ấn từ sau - khuyết tuỵ). - Thân tuỵ: TM ĐM lách chạy dọc - Đuôi tuỵ: có thể di động. Toàn bộ tuỵ nằm trc bó mạch MTTT, chỉ riêng mỏm móc nằm sau - U đầu tuỵ: ống mật bị đè à tắc mật. TB a – glucagon, b – insulin, d, f phần lớn là TB hạt: tiết dịch tuỵ ngoại tiết *Ống tuỵ: tuổi càng lớn, ống tuỵ càng lớn. - Ống tuỵ chính: bắt đầu đuôi tuỵ à đầu: đổ vào NTL - Ống tuỵ phụ: ở đầu tuỵ: đổ vào NTB - OTC, OMC kênh chung: kênh chung mật tuy/ bóng gan tuỵ, có thể đổ bằng 2 lỗ riêng ở NTL - Cơ vòng bóng gan tuỵ (Oddi) - Cấp máu đầu tuỵ + tá tràng: có thể có thêm ĐM vị mn P (ß ĐM vị TT) Cung trước: ĐM tá tuỵ trên trước (ĐM vị TT) + ĐM tá tuỵ dưới trước (ĐM MTTT) Cung sau: ĐM tá tuỵ trên sau (ĐM vị TT) + ĐM tá tuỵ dưới sau (ĐM MTTT) à cắt đầu tuỵ à cắt khối tá tuỵ, Whippo?? do hệ - Cấp máu thân – đuôi tuỵ: ĐM tuỵ lưng, tuỵ lớn, tuỵ dưới, đuôi tuỵ (ß ĐM lách) ĐM MTTT quặt ngược tá tràng, đè làm hẹp tá tràng à Hội chứng ĐM MTTT Tiểu tràng: - Liên quan: trên: KT ngang, mạc treo KT ngang | dưới: tạng trong chậu hông bé | P: manh tràng, KT lên | T: KT xuống - Chiều dài thay đổi, đk nhỏ dần, 14-16 khúc, 20-25cm mỗi khúc. - 5 lớp: ... cơ (2 lớp)... - Hỗng tràng: 1⁄4 trên T, 2/5 đầu ruột non, thành dày, đk lớn, ít đm cung, đm thẳng dài, nang BH đơn độc, di động hơn - Hồi tràng: 1⁄4 dưới P, 3/5 chiều dài sau, thành mỏng, nhiều đm cung, nhiều mỡ mạc treo, mảng BH (prayer), túi thừa Meckel - Rễ mạc treo ruột non: đg dính mạc treo vào thành bụng sau, từ góc tá hỗng tràng à hồi manh tràng, cạnh T L2 à trc khớp cùng chậu hố chậu P. chia tầng dưới mạc treo 2 khu: P thông hố chậu P, T thông chậu hông bé. Bờ mạc treo: gắn mạc treo vào hỗng - hồi tràng Kết tràng: phần có thể thđổi chiều dài: KT ngang, sigma Manh tràng: van hồi manh tràng, ruột thừa cấp máu ĐM hồi kết tràng Kết tràng lên: đến KT góc gan ~ XS 9,10: cấp máu ĐM hồi KT, KT P Kết tràng ngang: có thể thđổi chiều dài, dài nhất, di động nhất, đến KT góc lách Kết tràng xuống:
SOẠN ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU CAO HỌC UMP 2024 | #BSLUONGTHUYHIEN Kết tràng chậu hông: KT sigma, rất di động, thđổi chiều dài. Trực tràng: 18cm, 3 nếp van. Ống hậu môn. cấp máu: ĐM TrT trên (ĐM MTTD): đoạn trên, ĐM TrT giữa P-T (ĐM chậu trong): đoạn giữa & dưới, ĐM TrT dưới P-T (ĐM thẹn trong): chỗ nối TT-HM, ống HM ĐM mạc treo tràng trên: ngang L1, dưới ĐM thân tạng 1cm, các nhánh: ĐM tá tuỵ dưới (2 nhánh: tá tuỵ dưới trc trong mỏm móc tuỵ, tá tuỵ dưới sau ) ĐM hỗng tràng, hồi tràng, hồi kết tràng, kết tràng P, kết tràng giữa: * Nối ĐM thân tạng do nhánh tá tuỵ dưới x nhánh đm vị TT. Nối ĐM MTTD do ĐM KT giữa x KT T. ĐM mạc treo tràng dưới: D3 tá tràng ~ L3: ĐM kết tràng trái, ĐM sigma, ĐM trực tràng trên GAN: Tạng đặc, nguy cơ sốc mất máu. Tầng trên mạc treo KTN - 2 mặt: trên (hoành), dưới (tạng). 1 bờ dưới gan - DC liềm: 2 nếp phúc mạc, rẽ 2 bên à DC vành, tận cùng DC tam giác. Vùng ko có phmac phủ: vùng trần. - TMC dưới nhận TM gan đổ về, DC TMCd - Mặt tạng: rãnh dọc P: hố túi mật, rãnh TMC dưới; rãnh dọc T: khuyết DC tròn, khe DC tm rãnh ngang: cửa gan. đi qua cửa gan: OMC, ĐM gan riêng, TMC à cuống gan. Phân thuỳ gan (học kĩ) - hình thể ngoài: P, T, vuông (trước cửa gan), đuôi (sau cửa gan) - theo PT: khe giữa: gan P, T khe T: theo DC liềm, rãnh dọc T: phân thuỳ giữa (I, IV) + bên (II, III) khe P: DC vành: phân thuỳ trc (V, VIII) + sau (VI, VII) ĐM gan: ĐM gan chung à ĐM gan riêng à ĐM gan P (à ĐM túi mật), gan T Gan nhận máu từ ĐM gan + TM cửa (TM lách (<- MTTD) + MTTT + túi mật + vị P, T) TM cửa đi trong mạc nối nhỏ (ĐM gan riêng – OMC, TM đi sâu nhất) đến rốn gan chia 2 nhánh T, P TM TrT trên -> MTTD -> cửa TM TrT G, D à TM chậu trong TM thực quản à TM đơn TM gan (trên gan) trung tâm tiểu thuỳ à 3 TM gan sau cùng à TMC dưới à nhĩ P Thông nối cửa chủ ĐƯỜNG MẬT: - Ống gan P, T à ống gan chung, + ống túi mật à OMC - Bóng gan tuỵ (Valter) (OTC + OMC): cơ vòng Oddi - Túi mật trong hố túi mật, ko có phúc mạc phủ: 3 phần: đáy, thân, cổ. Cổ túi mật: hay kẹt sỏi - Đáy túi mật: giao điểm bờ sườn P x bờ ngoài cơ thẳng bụng: Murphy. Nằm trong hố túi mật, k có pmac phủ
SOẠN ĐỀ CƯƠNG GIẢI PHẪU CAO HỌC UMP 2024 | #BSLUONGTHUYHIEN PHÚC MẠC: - Tạng trong ổ phúc mạc: buồng trứng - Tạng trong phúc mạc: ống tiêu hoá, gan, tuỵ, lách - Tạng ngoài phúc mạc: thận, niệu quản, bàng quang, tử cung, túi tinh. *trực tràng: đoạn trong & ngoài - Tạng bị thành hoá: tá tràng, KT lên, xuống - Tạng dưới thanh mạc: ruột thừa, túi mật (bị viêm, dễ bóc tách) *Mạc nối nhỏ: 2 lá, nối gan à bờ cong nhỏ dạ dày (DC gan vị, phần mỏng) & D1 tá tràng (DC gan TT, phần dày) ~ thành trước của tiền đình mạc nối. bờ P là giới hạn trc của lỗ túi mạc nối. DC gan tá tràng chứa cuống gan Túi mạc nối: hậu cung mạc nối, khoang trước tuỵ, sau dạ dày *bỏ mạc nối lớn: ko học TIM: nằm trong trung thất giữa (mặt phẳng ngang ngực: qua góc ức, gs 4-5) - 3 mặt: trước - ức sườn, dưới – hoành, trái - phổi. - bờ P: mặt trước - dưới: bờ sắc. bờ T: mặt trước – trái: bờ tù - mặt trc: rãnh gian thất trước (ĐM gian thất trước, TM tim lớn), rãnh vành. Liên quan xg ức, sụn sườn 3-6 - mặt dưới: rãnh gian thất sau: ĐM gian thất sau, TM tim giữa. - đáy tim: chủ yếu nhĩ T (4 TM phổi): val lỗ bầu dục, nhĩ P (TMC trên, dưới, xoang TM vành): hố bầu dục - nhĩ T nằm sát thực quản - Van ĐMC: xoang sau – ko vành, 2 lỗ xoang vành nằm dưới đường SJ - Ngoại tâm mạc: ngoài – ngtm sợi, trong – ngtm thanh mạc: lá thành khoang màng ng tim lá tạng (ĐM nuôi tim sát cơ tim, dưới ngtm thanh mạc) - DC do ngtm sợi dày lên: DC tuyến ức ngtm, ức ngtm, CS ngtm, hoành ngtm (hoành tim) - Cơ tim: 2 nhóm: 1 cơ co bóp, 2 hệ thống dẫn truyền tự động - ĐM vành P: nhánh gian thất sau ko đi hết rãnh (bù nhờ nhánh gt trước), nhánh bờ P, nút xoang, nón, nút nhĩ thất cấp máu: nút xoang, nút nhĩ thất, nhĩ P, thất P, phần mặt hoành thất T, 1/3 sau vách GT - ĐM vành T: nhánh gian thất trước: nhánh chéo + nhánh vách; nhánh mũ: nhánh bờ T cấp máu: nhĩ T, most thất T, phần nhỏ mặt trc thất P, 2/3 trước của vách GT - NMCT vùng sau dưới: tổn thg ĐM vành P - >90% dân số ưu thế P, còn lại ưu thế T (nguy hiểm, nếu tắc vành T), cân bằng