PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text unit 6 (GV).docx

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. survive (v) /sə'vaiv/ sống sót/ tồn tại 2. survival (n) /səˈvaɪvl/ sự sống sót; sự tồn tại 3. avoid (v) /ə'vɔid/ tránh, tránh xa, ngăn ngừa 4. application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn xin, sự áp dụng, sự chuyên cần 5. build a shelter phr. /bild/ xây dựng một nơi trú ẩn 6. drinking water phr. /ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔːtər/ nước uống được 7. follow the river (phr.) /ˈfɒləʊ/ đi dọc theo dòng sông 8. light a fire (phr.) /laɪt  ðə 'faiə/ đốt lửa/ nhóm lửa 9. make a noise (phr.) /meɪkə nɔɪz / gây ồn 10. pick fruit (phr.) /pɪkfruːt / hái trái cây 11. run away (phr.) /rʌn əˈweɪ/ bỏ đi/ bỏ trốn 12. stand still (phr.) /ˈstænd stɪl/ vẫn còn ở đó 13. problem people (phr.) /ˈprɒbləm ˈpiːpl/ những người gây rắc rối 14. compass (n) /ˈkʌmpəs/ la bàn 15. first aid kit (phr.) /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt / bộ sơ cứu/ hộp sơ cứu 16. a knife/ knives (n) /naɪf//naɪvz/ 1 con dao/ nhiều con dao 17. lighter (n) /ˈlaɪtər/ bật lửa/ hộp quẹt 18. torch = flash light (n) /tɔːtʃ//ˈflæʃlaɪt/ đèn pin 19. charge……battery (phr.) /t∫ɑ:dʒ//ˈbætəri/ sạc pin 20. jungle (n) /ˈdʒʌŋɡl/ rừng nhiệt đới 21. insect (n) /ˈɪnsekt/ côn trùng 22. direction (n) /daɪˈrekʃn/ phương hướng/ hướng 23. branch (n) /brɑːntʃ/ nhánh cây/ cành cây 24. contact with (phr.) /ˈkɑːntækt/ liên lạc với 25. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách 26. challenging (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức, có tính thử thách, khiêu khích 27. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định 28. decision (n) /dɪˈsɪʒn/ sự quyết định 29. bossy (adj.) /'bɔsi/ hống hách, hách dịch 30. experienced (adj.) /ɪkˈspɪəriənst/ trải qua, có kinh nghiệm 31. take risks (phr.) /teɪk rɪsks/ liều 32. habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen 33. reserved (adj.) /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo 34. fit (adj.) /fɪt/ vừa vặn 35. competitive (adj.) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh, tranh đua 36. advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt/ bài quảng cáo UNIT 6: SURVIVAL
37. memorize, memorise (v) /'meməraiz/ ghi nhớ, thuộc lòng 38. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ trang thiết bị 39. instructor (n) /ɪnˈstrʌktər/ người hướng dẫn 40. GPS (n) /ˌdʒiː piː ˈes/ định vị toàn cầu bằng vệ tinh 41. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh 42. pay attention (phr.) /peɪ//əˈtenʃn/ chú ý B. GRAMMARS I. WILL and WON’T in the first conditional - Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra. If clause (Mệnh đề điều kiện) Main clause (Mệnh đề chính) If + S +V (s/es) , S + will/ can/ may + V-inf Positive form (Thể khẳng định) E.g: If it rains, I will wear a raincoat. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. We will have bright future if we study hard. Negative form (Thể phủ định) E.g: Will they wait if we come late? Question form (Thể nghi vấn) E.g: If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease. Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy. II. MUST AND SHOULD Cấu trúc chung: S + must/ should (not) + V (bare infinitive) ADVICE (Lời khuyên) Should/ Shouldn’t - Hỏi xin và đưa ra lời khuyên  You should drink more water.  Should we go out tonight? OBLIGATION (Sự bắt buộc) PROHIBITION (Sự cấm đoán) Must – phải làm gì - Người nói thấy bản thân, ai phải làm gì (quan điểm cá nhân – tác nhân bên trong)  I must study harder for the final exam. Mustn’t – cấm làm gì  You mustn’t enter this room. C. PHONETICS I. /ʌ/ in must and silent /t/ in mustn’t 1. Cách phát âm của /ʌ/ /ʌ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, mở miệng rộng bằng 1/2 so với phát âm /æ/, lưỡi hơi nâng cao lên.
 Dấu hiệu nhận biết: Âm /ʌ/ Thường gặp - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘u’ ở giữa 2 phụ âm - Các từ chỉ có 1 nguyên âm ‘o’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) - Các từ có 2 nguyên âm ‘oo’ ở giữa 2 phụ âm (ít gặp) Ví dụ - cut, sun, gun, fun, lucky, ... - wonder, done, some, ... - blood, flood, ... 2. Cách phát âm của /t/ /t/ là một phụ âm. Khi phát âm, đặt đầu lưỡi sau hàm răng, hai hàm răng khít chặt và bật thật mạnh luồng khí từ trong miệng ra.  Phụ âm /t/ là âm câm khi gặp các từ thông dụng dưới đây Christmas /ˈkrɪsməs/ whistle /ˈwɪsl/ fasten /ˈfɑːsn/ soften /ˈsɒfn/, listen /ˈlɪsn/ rapport /ræˈpɔː(r)/ often /ˈɒfn/  PHONETICS Exercise 1. Underline the /ʌ/ sound in the words below. Exercise 2. Underline the silent t in the words below. Exercise 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. track B. act C. war D. backpack 2. A. knife B. kind C. find D. kit 3. A. tent B. lighter C. water D. her 4. A. decide B. bird C. midnight D. nice cut but hut country none dozen done young ton butter tough touch mud flood umbrella catch watch sketch stitch witch listen fasten christen castle whistle hustle ballet buffet soften Christmas
5. A. meat B. eat C. learn D. weak Exercise 4. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. award B. desert C. challenge D. friendly 2. A. survival B. evening C. direction D. position 3. A. comfort B. contact C. challenge D. reserved 4. A. important B. library C. jewellery D. corridor 5. A. problem B. lesson C. arrive D. homework  VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Choose the correct words. 1. He’s bossy / shy / friendly with his friends and likes to tell people what to do. 2. Tom was too competitive / shy / clever to come and sit by a girl in class. 3. Lucy is quite shy / lazy / clever, so she does well at school. 4. This guidebook is friendly / practical / competitive because it teaches you about relaxation, useful skills, and time management. 5. Linda hated working in advertising - it was so fit / competitive / bossy. You have to try to be more successful than other businesses. 6. The English are very reserved / friendly / fit. It takes us some time to get to know them. 7. I don’t know if I’ll be practical / shy / fit enough to take part in the running race. 8. Mary was very fit / friendly / reserved, and I liked her immediately. Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. We can use a ________ in the sun to make a signal of SOS. A. mirror B. sleeping bag C. compass D. rope 2. A ________ is necessary to make a fire. A. water bottle B. mirror C. torch D. lighter 3. She flashed the ________ into the dark room. A. rope B. torch C. lighter D. map 4. Always take a map and a ________ with you in the mountains. A. map B. sleeping bag C. first-aid kit D. compass 5. We should bring along a ________ to cut of tree branches on our path. A. water bottle B. map C. rope D. knife 6. I ________ in the shelter if it rains. A. will stay B. stay C. stays D. am staying 7. You ________ buy that book. It’s not very good. A. Must B. mustn’t C. should D. shouldn’t 8. The little boy ________ away from the dog. A. runs B. climbs C. finds D. use 9. You ________ thirsty if you don’t bring a bottle of water. A. get B. gets C. will get D. doesn’t 10. You ________ make noise in the library. That’s the rule. A. should B. mustn’t C. shouldn’t D. doesn’t 11. ________ up the tree quickly! A. Build B. Climb C. Pick D. get 12. We ________ get up early in the morning. It’s a good idea. A. should B. must C. shouldn’t D. mustn’t 13. What will you do if you ________ in a jungle? A. be B. will be C. are D. is

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.