Nội dung text Đề số 6.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 6 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2xmx40 có nghiệm A. 2m2 B. m4haym4 C. 4m4 D. m2haym2 Câu 2: Biết rằng phương trình 2-3x+5x+1=0 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 5 3 B. -5 3 C. -5 6 D. 5 6 Câu 3: Cho hình vẽ sau: B A O Số đo của cung nhỏ AB là: A. 180 B. 90 C. 60 D. 300 Câu 4: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường: A. Phân giác. B. Trung tuyến. C. Trung trực. D. Đường cao. Câu 5: Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn tâm (O) , NQ không là đường kính, khẳng định nào sau đây là sai ? A. 0 NMQ90 B. OMONOPOQR C. ̂0 MP180 D. NMPNQP Câu 6: Chọn đáp án đúng: 5 phép quay thuận chiều kim đồng hồ tâm O giữ nguyên ngũ giác đều nội tiếp đường tròn tâm O là: A. ooooo50;100;144;288;360 B. ooooo60;120;180;240;300 C. ooooo72;144;210;240;300 D. ooooo72;144;216;288;360 Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m . Nếu gọi chiều dài của hình chữ nhật là ()(4)xmx thì chiều rộng của hình chữ nhật là: A. 4()xm B. 4()xm C. 4()xm D. 4x(m) Câu 8: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ()2:21dymxmm=--+ . Tìm tất cả giá trị của m để ()d cắt ()P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12,xx thỏa mãn 22 12123xxxx+=-
A. 1m= B. 2 3m=- C. 2 1; 3mìüïï ïï Î-íý ïï ïïîþ D. 2 ;1 3mìüïï ïï Î-íý ïï ïïîþ Câu 9: Gieo một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là A. 6 16 . B. 4 16 . C. 1 16 D. 2 16 . Câu 10: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 có số đo A. Bằng số đo cung bị chắn. B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. D. Bằng nửa số đo cung lớn. Câu 11: Cho tam giác ABC có 6AB cm, 10AC cm, 8BC cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 103R cm. B. 62R cm. C. 63 2R cm. D. 5R cm. Câu 12: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và 70BAD thì ?BCM A. 110 . B. 70 . C. 55 . D. 30 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2xm5x3m60 (1) ( m là tham số). a) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi m1 . b) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m . c) Phương trình (1) có hệ số b(m5) d) Biệt thức của phương trình (1) là 2m543m6 . Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây. Biết ooBDC50;BCA58 . O CD B A E50o58o a) o BAC50 b) số đo ¼oCDA72= c) oCBE72 d) oCDA100 Câu 3: Cho hai số 12,xx a) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 2310xx--= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 112yx=+ và 122yx=+ là 2790yy-+= b) Khi 12 11 , 10721072xx thì 12,xx là nghiệm của phương trình 251 0 728xx--=
c) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 2730xx-+= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 1122yxx=- và 1212yxx=- là 27710yy--= d) Khi 12,xx là 2 nghiệm của phương trình 21150xx++= thì phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm 11yx=- và 12yx=- là 21150yy++= Câu 4: Hai vòi nước cùng chảy vào bể không chứa nước sau 6 giờ thì đẩy bể. Sau khi hai vòi cùng chảy chung 2 giờ thì vòi II khóa lại, vòi I phải chảy trong 10 giờ thì đầy bể. Khi đó a) Thực tế vòi I chảy trong 12 giờ , vòi II chảy trong 10 giờ. b) Thời gian hai vòi chảy một mình để đầy bể là bằng nhau. c) Để đầy bể thì vòi I chảy một mình trong 15 giờ d) Cả hai vòi chảy chung thì được 1 6 bể. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho các hàm số 2 yx ; 2 yx ; 2 x y 3 ; 2 y2x , số các hàm số đồng biến với các giá trị dương của x là: Câu 2: Một nhóm phượt thủ khởi hành từ Hà Nội đi Sa Pa với vận tốc trung bình 36km/h. Sau đó 1 giờ, một nhóm phượt thủ khác cũng khởi hành từ Hà Nội đến Sa Pa, cùng đường với nhóm đi trước, với vận tốc trung bình 54km/h. Hãy viết phương trình biểu thị việc hai nhóm phượt thủ gặp nhau sau x giờ, kể từ khi nhóm thứ 2 khởi hành. Giá trị của x là .... Câu 3: Biểu đồ cột bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Văn cuối học kì 1 của khối lớp 9 trường THCS Quang Hưng. Biết rằng có 100 bài kiểm tra được thống kê. Hỏi có bao nhiêu em đạt 8 điểm ? 56789 Điểm 0 5 10 15 20 25 30 35 40 15 20 30 10 Biểu đồ cột Câu 4: Điều tra về cân nặng (kg) của 30 bạn học sinh lớp 9B, giáo viên ghi lại trong bảng số liệu thống kê sau : Cân nặng (kg) 46 47 48 50 Tần số 3 x 12 9 Số x trong bảng thống kê trên là ? Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh a3,36cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . (Làm tròn đến số hàng phần mười) Câu 6: Cho phương trình ()22––1––20xmxmm+= có 2 nghiệm là 1x , 2x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2212Axx=+ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B A C C A D B B C B D A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ Đ Đ b) Đ S S S c) Đ Đ Đ Đ d) Đ S S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 3 2 30 6 1,94 3,7 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Phương trình 2xmx40 có nghiệm 0 2m160 m4haym4 Câu 2: A Lời giải: Câu 3: C Lời giải: OAB đều nên góc ở tâm AOB60 Suy ra cung nhỏ AB có số đo bằng 60 Câu 4: C Lời giải: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác. Câu 5: A Lời giải: Dựa vào định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp