Nội dung text B. TU LUAN - CH.docx
1 B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm toạ độ của điểm, tọa độ của vecto Câu 1. (KNTT12) Cho hình lập phương ABCDABCD . Có thể lập một hệ toạ độ Oxyz có gốc O trùng với đỉnh D , mặt phẳng ()Oxy trùng với mặt phẳng ()ABCD và trục Oz trùng với đường thẳng DD hay không? Nếu có, hãy mô tả một hệ tọa độ như vậy. Câu 2. (CD12) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (3;2;1)A . Gọi 12,AA , 3A lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng toạ độ (),(),()OxyOyzOzx . Tìm toạ độ của các điểm 123,,AAA . Câu 3. (CD12) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (2;3;4)A . Gọi ,,HKP lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các trục ,,OxOyOz . Tìm toạ độ của các điểm H , ,KP . Câu 4. (CD12) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCDABCD có (4;6;5),(5;7;4),(5;6;4),(2;0;2)ABCD . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp .ABCDABCD . Câu 5. (CD12) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (2;3;1),(4;0;3)MN . Tìm tọa độ của điểm P để N là trung điểm của đoạn thẳng MP . Câu 6. (CD12) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có (1;0;1)A , (2;1;2)B và trọng tâm (1;1;1)G . Tìm toạ độ của đỉnh C . Câu 7. (CTST12) Cho ba điểm (2;6;4),(4;6;8),(6;10;12)ABC . Chứng minh ba điểm ,,ABC thẳng hàng. Câu 8. (CTST12) Cho tam giác ABC có (1;2;1),(1;3;6),(7;1;4)ABC . Tìm toạ độ: a) Trung điểm M của đoạn thẳng BC ; b) Trọng tâm G của tam giác ABC . Câu 9. (CTST12) Cho hình bình hành OABD có (1;1;0)OA→ và (1;1;0)OB→ với O là gốc tọa độ. Tìm toạ độ của điểm D . Câu 10. (CTST12) Cho tứ diện OABC có (3;3;6)G là trọng tâm. Tìm toạ độ điểm A thoả mãn (1;2;3)AB→ và (1;4;2)AC→ .
3 b) A nằm trên tia đối của tia Oz và 5OA ; c) A nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng ()Oxy , khoảng cách từ A đến Ox và Oy lần lượt là 5 và 8. Câu 16. (KNTT12) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật .ABCDABCD có đỉnh A trùng với gốc O và các đỉnh ,,DBA có toạ độ lần lượt là (3;0;0),(0;1;0) , (0;0;2) . Xác định toạ độ của các đỉnh còn lại của hình hộp chữ nhật. Câu 17. (KNTT12) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (1;2;0),(5;2;4)AM và (3;8;6)G . a) Tìm tọa độ của điểm B sao cho M là trung điểm của AB . b) Tìm toạ độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu 18. (KNTT12) Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với (1;3;3),(2;0;5)AB , (6;9;5)C và (1;4;3)D . a) Tìm toạ độ trọng tâm I của tam giác ABC . b) Tìm toạ độ của điểm G thuộc đoạn thẳng DI sao cho 3DGIG . Câu 19. (KNTT12) Cho tứ diện ABCD . Trọng tâm G của tứ diện là điểm duy nhất thoả mãn đẳng thức 0GAGBGCGD→→→→→ . Chứng minh rằng toạ độ của điểm G được cho bởi công thức: ;;. 444 ABCDABCDABCD GGG xxxxyyyyzzzz xyz Câu 20. (KNTT12) Cho hình lập phương .ABCDABCD có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Xét hệ tọa độ Oxyz gắn với hình lập phương như hình vẽ bên.